Từ vựng IELTS không thể bỏ lỡ chủ đề Accommodation – Patado

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Student digs là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Với những thông tin đưa ra, Patado mong rằng bạn đọc sẽ nhận được kiến thức hữu ích nhất. Tiếp nối bộ từ vựng IELTS đa dạng chủ đề, với bài viết này Patado sẽ giới thệu từ thuộc chủ đề Accommodation.

80+ Từ vựng IELTS thú vị Topic People, Personality, Character

I. Từ vựng IELTS vị trí Accommodation

In the heart of the city /ɪn ðə hɑːt əv ðə ˈsɪti/ trung tâm thành phố Densely populated area /ˈdɛnsli ˈpɒpjʊleɪtɪd ˈeərɪə/ khu đông dân cư A lot of hustle and bustle /ə lɒt əv ˈhʌsl ənd ˈbʌsl/ xô bồ ồn ào trong cuộc sống In the suburbs /ɪn ðə ˈsʌbɜːbz/ vùng ngoại ô

II. Từ vựng IELTS chủ đề Accommodation

apartment block /əˈpɑːtmənt blɒk/ Chung cư detached house /dɪˈtæʧt haʊs/ Nhà xây tách biệt với các ngôi nhà khác to do up a property /tə dʊ ʌp ə ˈprɒpəti/ Sửa chữa lại nhà cửa dream home /driːm həʊm/ Ngôi nhà mơ ước first-time buyer /fɜːst-taɪm ˈbaɪə/ Người lần đầu mua nhà fully-furnished /ˈfʊli-ˈfɜːnɪʃt/ (nhà cho thuê) có đầy đủ đồ đạc to get on the property ladder /tə gɛt ɒn ðə ˈprɒpəti ˈlædə/ Mua nhà với mục đích mua một căn to hơn, đắt tiền hơn trong tương lai hall of residence /hɔːl əv ˈrɛzɪdəns/ Kí túc xá home comforts /həʊm ˈkʌmfəts/ Đồ đạc, tiện nghi house-hunting /haʊs-ˈhʌntɪŋ/ Săn nhà (tìm nhà để ở) house-warming party /ˈhaʊsˌwɔːmɪŋ ˈpɑːti/ Lễ tân gia (lễ mừng nhà mới) ideal home /aɪˈdɪəl həʊm/ Ngôi nhà lý tưởng to live on campus /tə lɪv ɒn ˈkæmpəs/ Khu nội trú dành cho sinh viên mobile home /ˈməʊbaɪl həʊm/ Ngôi nhà có thể di chuyển được to own your own home /tʊ əʊn jər əʊn həʊm/ Sở hữu ngôi nhà của bạn to pay rent in advance /tə peɪ rɛnt ɪn ədˈvɑːns/ Trả tiền thuê nhà permanent address /ˈpɜːmənənt əˈdrɛs/ Địa chỉ cố định property market /ˈprɒpəti ˈmɑːkɪt/ Thị trường bất động sản to put down a deposit /tə pʊt daʊn ə dɪˈpɒzɪt/ Đặt cọc rented accommodation /ˈrɛntɪd əˌkɒməˈdeɪʃ(ə)n/ Nhà cho thuê single room /ˈsɪŋgl ruːm/ Phòng đơn (cho một người ở) spacious room /ˈspeɪʃəs ruːm/ Phòng rộng student digs /ˈstjuːdənt dɪgz/ Chỗ ở trọ cho sinh viên the suburbs /ðə ˈsʌbɜːbz/ Ngoại ô to take out a mortgage /tə teɪk aʊt ə ˈmɔːgɪʤ/ Vay có thế chấp terraced house /ˈtɛrəst haʊs/ Nhà nằm giữa 2 ngôi nhà khác

Xem thêm:  NUTRACEUTIC là gì? - Công Bố Sản Phẩm Thực Phẩm

từ vựng ielts accommodation

An apartment block /ən əˈpɑːtmənt blɒk/ dãy nhà A thatched cottage /ə θæʧt ˈkɒtɪʤ/ nhà tranh A mobile home /ə ˈməʊbaɪl həʊm/ nhà di động Flat /flæt/ căn hộ Residential area /ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈeərɪə/ khu dân cư Penthouse /ˈpɛnthaʊs/ cao ốc thông tầng, thường nằm ở vị trí cao nhất của 1 toà nhà Mansion /ˈmænʃən/ dinh thự Campus /ˈkæmpəs/ khu ký túc xá đại học Igloo /ˈɪgluː/ nhà bằng đá Dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/ phòng ăn Lounge /laʊnʤ/ sảnh, phòng chờ Garage /ˈgærɑːʒ/ ga ra Garden /ˈgɑːdn/ vườn Lawn /lɔːn/ bãi cỏ Fence /fɛns/ hàng rào Terrace /ˈtɛrəs/ khu vực giữa ban công và phòng Patio /ˈpætɪəʊ/ hiên sau nhỏ Hall of residence /hɔːl əv ˈrɛzɪdəns/ sảnh chung ở ký túc xá Attic /ˈætɪk/ tầng gác mái Balcony /ˈbælkəni/ ban công spacious /ˈspeɪʃəs/ rộng rãi, thoáng đãng stuffy /ˈstʌfi/ nhỏ, chật chội convenient /kənˈviːniənt/ tiện lợi, thoải mái affordable and reasonable rent /əˈfɔːdəbl ənd ˈriːznəbl rɛnt/ giá thuê hợp lý và có thể chi trả được two-storey house /tuː-ˈstɔːri haʊs/ nhà 2 tầng warm and cozy /wɔːm ənd ˈkəʊzi/ ấm cúng fully-furnished /ˈfʊli-ˈfɜːnɪʃt/ đầy đủ nội thất amenity /əˈmiːnɪti/ sự tiện nghi close-knit community /kləʊs-nɪt kəˈmjuːnɪti/ cộng đồng dân cư có mối quan hệ khăng khít refurbish /ˌriːˈfɜːbɪʃ/ tân trang nhà cửa

III. Các cụm từ vựng IELTS Accommondation đặc biệt và ví dụ

từ vựng ielts accommodation

  • Rented accommodation: thuê nhà

Example: People who have not enough money to buy a house normally live in rented accommodations.

  • To own your own home: sở hữu ngôi nhà của riêng mình
Xem thêm:  Cài đặt và sử dụng Local Private Docker Registry

Example: It has been my dream to own my own home in a building complex before I’m turning 25.

  • Dream home: ngôi nhà trong mơ

Example: My dream home should have two balconies, where I can experience the city’s view with my family.

  • Back garden: vườn sau nhà

Example: A ideal house should have a back garden, then people who live in can get closer to nature every time.

  • Spacious room: căn phòng rộng rãi

Example: Their new apartment has five spacious rooms, which is really comfortable for them to live in

  • To take out a mortgage: vay tiền

Example: The house that she was interested in is really expensive, then She had to take out a mortgage.

  • To do up a property: sửa chữa ngôi nhà cũ

Example: One of my favorites is doing up an old property; each time I do this, I feel a sense of satisfaction.

  • To pay rent in advance: trả tiền thuê trước

Example: Generally, rented accommodation requires that people who hire a house need to pay rent in advance.

  • Permanent address: địa chỉ thường trú

Example: I need you to provide me a permanent address, so I could make a contact with you when is needed.

Từ vựng Tiếng Anh có phiên âm theo chủ đề

  • To get on the property ladder: tích cóp tài sản

Example: when I’m turning 25, I would like to settle down and get on the property ladder.

  • Mod cons: thiết bị công nghệ cần thiết, tiện lợi

Example: The house is equipped with mod cons, which can make people’s lives more comfortable.

  • To live on campus: sống trong trường
Xem thêm:  Rất Hay: Nêm không khí là gì - Nhà Xinh Plaza

Example: I prefer living on campus because I could have the chance to make a lot of new friends there.

  • To move into: chuyển vào

Example: I’m starting to move to the new house on 28th September.

  • The suburbs: ngoại ô

Example: In the modern world, many people prefer to live in the suburbs, because the environment is much fresher.

Xem ngay bộ từ vựng IELTS Books & Films cực hay

IV. Idiom chủ đề Accomodation

từ vựng ielts accommodation

  • My heart sinks

Example: When I saw the apartment, my heart sank, as it was filthy and had no windows.

  • To throw money down the drain

Example: I want to buy a house, so I’m not throwing money down the drain on rent every month.

  • A change of heart

Example: I used to only want to live in rented apartments because it was easier. Then, around the age of 30, I started a family and had a change of heart. Now, I really want a nice house.

Đây là một chủ đề rất thú vị, bạn không nên bỏ qua vì nó có thể xuất hiện ở bất kì phần kì IELTS Speaking nào. Và cũng đừng quên luyện tập mỗi ngày bằng các bài test online nhé. Patado gặp lại ở các ở các chủ đề lần sau.

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.