Khối A00: Các môn thi, danh sách các ngành và trường xét tuyển

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Khoi a00 gom nhung mon nao khoi a00 hoc truong nao tot chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Khối A00 là một trong những khối thi đại học được tổ chức tại Việt Nam. Đây là khối thi đặc biệt dành cho các thí sinh có năng khiếu toán học, khoa học tự nhiên và công nghệ thông tin.

Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ một số điều mình biết về khối A00 để những bạn còn mông lung có thể hiểu rõ hơn nhé.

khoi a00 gom nhung mon nao
(Nguồn ảnh: Fanpage Hust)

1. Khối A00 gồm những môn nào?

Khối thi A00 bao gồm các môn thi Toán, Vật lý và Hóa học. Đây là những môn học cơ bản và quan trọng trong ngành khoa học và công nghệ, kỹ thuật. Thí sinh đạt điểm cao trong khối thi A00 có cơ hội được tuyển vào các trường đại học hàng đầu về nhiều lĩnh vực tại Việt Nam.

Khối A là khối thuần khoa học tự nhiên nhất trong số các tổ hợp xét tuyển khối A với cả 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đều là môn tự nhiên.

Khối A có thể xét tuyển vào hầu hết các trường đại học, học viện hiện nay trên toàn quốc.

2. Các trường đại học khối A00

Khối A00 có thể xét tuyển vào các trường nào?

Các trường đại học có khối A00 thì rất nhiều, mình sẽ tổng hợp đầy đủ hết trong phần này, các bạn có thể xem chi tiết thông tin tuyển sinh của từng trường bằng cách click vào tên trường muốn xem nhé.

Các trường đại học, học viện khối A00 (khối A) như sau:

2.1 Các trường khối A00 khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc

Là danh sách các trường khối A00 thuộc địa phận từ tỉnh Ninh Bình trở ra bao gồm Hà Nội, các tỉnh thuộc khu vực Đông Bắc bộ và các tỉnh khu vực phía Tây Bắc bộ với tối thiểu 1 ngành học trở lên.

Dưới đây là các trường đại học khu vực miền Bắc xét tuyển khối A00:

a. Khu vực Hà Nội

TT Tên trường 1 Đại học Bách khoa Hà Nội 2 Trường Đại học Chính trị 3 Trường Đại học CMC 4 Trường Đại học Công Đoàn 5 Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 6 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 7 Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung 8 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 9 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 10 Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 11 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 12 Trường Đại học Dược Hà Nội 13 Trường Đại học Đại Nam 14 Trường Đại học Điện Lực 15 Trường Đại học Đông Đô 16 Trường Đại học FPT Hà Nội 17 Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội 18 Trường Đại học Giao thông Vận tải 19 Trường Đại học Hòa Bình 20 Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội 21 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 22 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 23 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 24 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 25 Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp 26 Trường Đại học Kinh tế quốc dân 27 Trường Đại học Lao động – Xã hội 28 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam 29 Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội 30 Trường Đại học Luật Hà Nội 31 Trường Đại học Mỏ – Địa chất 32 Trường Đại học Mở Hà Nội 33 Trường Đại học Ngoại thương 34 Trường Đại học Nguyễn Trãi 35 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 36 Trường Đại học Phenikaa 37 Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy 38 Trường Đại học Phương Đông 39 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 40 Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 41 Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội 42 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 43 Trường Đại học Thành Đô 44 Trường Đại học Thăng Long 45 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 46 Trường Đại học Thủy lợi 47 Trường Đại học Thương mại 48 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội 49 Trường Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội 50 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 51 Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội 52 Trường Đại học Y tế Công cộng 53 Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 54 Trường Sĩ quan Chính trị 55 Trường Sĩ quan Đặc công 56 Trường Sĩ quan Lục quân 1 57 Trường Sĩ quan Pháo binh 58 Trường Sĩ quan Phòng hóa 59 Học viện An ninh Nhân dân 60 Học viện Cảnh sát Nhân dân 61 Học viện Chính sách và Phát triển 62 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 63 Học viện Hậu cần 64 Học viện Khoa học Quân sự 65 Học viện Kỹ thuật Mật mã 66 Học viện Kỹ thuật Quân sự 67 Học viện Ngoại Giao 68 Học viện Ngân Hàng 69 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 70 Học viện Phòng không – Không quân 71 Học viện Phụ nữ Việt Nam 72 Học viện Quản lý giáo dục 73 Học viện Quân Y 74 Học viện Tài chính 75 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 76 Học viện Tòa án 77 Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam

b. Khu vực các tỉnh miền Bắc khác

TT Tên trường 1 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên 2 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 3 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 4 Trường Đại học Chu Văn An 5 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Thái Nguyên 6 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải cơ sở Vĩnh Phúc 7 Trường Đại học Hạ Long 8 Trường Đại học Hải Dương 9 Trường Đại học Hải Phòng 10 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 11 Trường Đại học Hoa Lư 12 Trường Đại học Hùng Vương 13 Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 14 Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên 15 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên 16 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên 17 Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND 18 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 19 Trường Đại học Kinh Bắc 20 Trường Đại học Lương Thế Vinh 21 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên 22 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 23 Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở Quảng Ninh 24 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 25 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 26 Trường Đại học Sao Đỏ 27 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 28 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 29 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 30 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 31 Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh 32 Trường Đại học Tân Trào 33 Trường Đại học Tây Bắc 34 Trường Đại học Thái Bình 35 Trường Đại học Thành Đông 36 Trường Đại học Trưng Vương 37 Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở Phố Hiến 38 Trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên 39 Trường Đại học Y dược Hải Phòng 40 Trường Đại học Y dược Thái Bình 41 Trường Đại học Y khoa Tokyo 42 Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai 43 Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp

Xem thêm:  TOP 11 mẫu Phân tích tâm trạng Nguyễn Khuyến qua Thu điếu

2.2 Các trường khối A khu vực miền Trung & Tây Nguyên

Là danh sách các trường thuộc địa phận từ tỉnh Thanh Hóa trở vào và từ tỉnh Bình Thuận trở ra, bao gồm cả Tây Nguyên có sử dụng tổ hợp xét tuyển A00 để tuyển sinh từ ít nhất một ngành học trở lên.

Dưới đây là các trường đại học khu vực miền Trung và Tây Nguyên xét tuyển khối A00:

c. Khu vực các tỉnh miền Trung

TT Tên trường 1 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 2 Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng 3 Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Đà Nẵng 4 Trường Đại học Đông Á 5 Trường Đại học Duy Tân 6 Trường Đại học FPT Đà Nẵng 7 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 8 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 9 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng 10 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 11 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng 12 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 13 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 14 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi 15 Trường Đại học Hà Tĩnh 16 Trường Đại học Hồng Đức 17 Trường Đại học Khánh Hòa 18 Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế 19 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế 20 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 21 Trường Đại học Luật – Đại học Huế 22 Trường Đại học Nha Trang 23 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế 24 Trường Đại học Nội vụ Phân hiệu Quảng Nam 25 Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận 26 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 27 Trường Đại học Phú Yên 28 Trường Đại học Phan Châu Trinh 29 Trường Đại học Phan Thiết 30 Trường Đại học Phú Xuân 31 Trường Đại học Quảng Bình 32 Trường Đại học Quảng Nam 33 Trường Đại học Quy Nhơn 34 Trường Đại học Quang Trung 35 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế 36 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 37 Trường Đại học Tài chính – Kế toán 38 Trường Đại học Thái Bình Dương 39 Trường Đại học Tài chính – Kế toán Phân hiệu Huế 40 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa 41 Trường Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Nha Trang 42 Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa 43 Trường Đại học Vinh 44 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 45 Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế 46 Trường Đại học Y khoa Vinh 47 Trường Du lịch – Đại học Huế 48 Học viện Hải quân 49 Trường Sĩ quan Không quân 50 Trường Sĩ quan Thông tin 51 Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị

d. Khu vực Tây Nguyên

TT Tên trường 1 Trường Đại học Buôn Ma Thuột 2 Trường Đại học Tôn Đức Thắng Cơ sở Bảo Lộc 3 Trường Đại học Đà Lạt 4 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM Cơ sở Đà Lạt 5 Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai 6 Trường Đại học Tây Nguyên 7 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 8 Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Kontum

2.3 Các trường khối A00 khu vực miền Nam

Là danh sách các trường thuộc địa phận từ tỉnh Bà Rịa trở vào bao gồm các tỉnh khu vực Đông Nam Bộ, Tây Nam bộ.

Dưới đây là các trường đại học khu vực miền Nam xét tuyển khối A00:

e. Khu vực TPHCM

TT Tên trường 1 Trường Đại học An ninh Nhân dân 2 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM 3 Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân 4 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 5 Trường Đại học Công nghệ TPHCM 6 Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM 7 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 8 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 9 Trường Đại học FPT TPHCM 10 Trường Đại học Gia Định 11 Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2 12 Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 13 Trường Đại học Hoa Sen 14 Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 15 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM 16 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM 17 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM 18 Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM 19 Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM 20 Trường Đại học Kinh tế TPHCM 21 Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở II 22 Trường Đại học Luật TPHCM 23 Trường Đại học Mở TPHCM 24 Trường Đại học Ngân hàng TPHCM 25 Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM 26 Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 27 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 28 Trường Đại học Nông lâm TPHCM 29 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCM 30 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 31 Trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM 32 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 33 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 34 Trường Đại học Sài Gòn 35 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 36 Trường Đại học Sư phạm TPHCM 37 Trường Đại học Tài chính – Marketing 38 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 39 Trường Đại học Thủy lợi Cơ sở 2 40 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 41 Trường Đại học Văn Hiến 42 Trường Đại học Văn Lang 43 Trường Đại học Y Dược TPHCM 44 Học viện Bưu chính viễn thông cơ sở 2 45 Học viện Hàng không Việt Nam 46 Học viện Kỹ thuật Mật mã Phân hiệu TPHCM 47 Học viện Phụ nữ Phân hiệu TPHCM

Xem thêm:  Top 30 Trường đại học danh giá có tính ứng dụng cao tại thủ đô Hà

e. Khu vực các tỉnh miền Nam khác

TT Tên trường 1 Trường Đại học An Giang 2 Trường Đại học Bạc Liêu 3 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 4 Trường Đại học Bình Dương 5 Trường Đại học Cần Thơ 6 Trường Đại học Cần Thơ Cơ sở Hòa An 7 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 8 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 9 Trường Đại học Cửu Long 10 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 11 Trường Đại học Đồng Nai 12 Trường Đại học Đồng Tháp 13 Trường Đại học FPT Cần Thơ 14 Trường Đại học Kiên Giang 15 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Cần Thơ 16 Trường Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An 17 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 18 Trường Đại học Kinh tế TPHCM Phân hiệu Vĩnh Long 19 Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ 20 Trường Đại học Lạc Hồng 21 Trường Đại học Lâm nghiệp Phân hiệu Đồng Nai 22 Trường Đại học Nam Cần Thơ 23 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 24 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 25 Trường Đại học Tây Đô 26 Trường Đại học Tân Tạo 27 Trường Đại học Tiền Giang 28 Trường Đại học Thủ Dầu Một 29 Trường Đại học Tôn Đức Thắng cơ sở đào tạo Cà Mau 30 Trường Đại học Trà Vinh 31 Trường Đại học Việt Đức 32 Trường Đại học Võ Trường Toản 33 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 34 Đại học Quốc gia TPHCM Phân hiệu Bến Tre 35 Trường Sĩ quan Công Binh 36 Trường Sĩ quan Lục quân 2

3. Các ngành khối A00

Khối A gồm những ngành nào?

Dựa theo danh sách các trường khối A00, mình đã tổng hợp một bảng danh sách các ngành khối A00 dưới đây. Bạn có thể tìm kiếm ngành học khối A00 bằng cách click vào tên trường phía trên hoặc click vào tên ngành để xem chi tiết thông tin về từng ngành học.

Lưu ý: Nhóm các ngành khối A rất dài nên nếu bạn đang ngồi máy tính có thể ấn ctrl + F và gõ tên ngành vào để tìm kiếm nhanh hơn nhé. Ví dụ Ctrl + F và gõ “Khoa học máy tính”.

Các ngành khối A00 bao gồm:

3.1 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

TT Tên ngành Mã ngành 1 Kỹ thuật máy tính 7480106 2 Địa tin học 7480206 3 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 4 Tin học và kỹ thuật máy tính 7480111 5 Kỹ thuật điện tử và tin học 6 Kỹ thuật phần mềm 7480103 7 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 8 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480112 9 Công nghệ thông tin 7480201 10 Khoa học máy tính 7480101 11 Khoa học dữ liệu 7480109 12 Máy tính và khoa học thông tin 7480105 13 An toàn thông tin 7480202 14 Hệ thống thông tin 7480104 15 Trí tuệ nhân tạo 7480107 16 Khoa học và Kỹ thuật máy tính 7480204

3.2 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

TT Tên ngành Mã ngành 1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 3 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201 4 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 5 Công nghệ chế tạo máy 7510202 6 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403 7 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 8 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 10 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302 11 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 7510106 12 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 7519007 13 Năng lượng tái tạo 7510208 14 Bảo dưỡng công nghiệp 7510211 15 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 16 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 17 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 7510304 18 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519002 19 Quản lý năng lượng 7510602 20 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 7510407 21 Quản lý công nghiệp 7510601 22 Kinh tế công nghiệp 7510604 23 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 24 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7510303 25 Robot và Trí tuệ nhân tạo 7510209 26 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 27 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 7510701 28 Quản trị môi trường doanh nghiệp 7510606 29 Công nghệ ô tô 7510212

3.3 Nhóm ngành Kỹ thuật

TT Tên ngành Mã ngành 1 Vật lý kỹ thuật 7520401 2 Kỹ thuật dầu khí 7520604 3 Kỹ thuật cơ khí 7520103 4 Kỹ thuật địa chất 7520501 5 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 6 Cơ kỹ thuật 7520101 7 Kỹ thuật vật liệu 7520309 8 Kỹ thuật hóa học 7520301 9 Kỹ thuật hạt nhân 7520402 10 Kỹ thuật mỏ 7520601 11 Kỹ thuật y sinh 7520212 12 Kỹ thuật không gian 7520121 13 Hệ thống giao thông thông minh 7520219 14 Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 15 Vật lý Y khoa 7520403 16 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 7520207 17 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 18 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 19 Kỹ thuật hàng không 7520120 20 Kỹ thuật điện 7520201 21 Kỹ thuật môi trường 7520320 22 Kỹ thuật nhiệt 7520115 23 Kỹ thuật ô tô 7520130 24 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 25 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 26 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 27 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 28 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 7520218 29 Cơ điện tử 7520119 30 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606 31 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118

3.4 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

TT Tên ngành Mã ngành 1 Sư phạm Toán học 7140209 2 Sư phạm Vật lý 7140211 3 Sư phạm Hóa học 7140212 4 Giáo dục chính trị 7140205 5 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 6 Sư phạm Công nghệ 7140246 7 Giáo dục tiểu học 7140202 8 Quản lý Giáo dục 7140114 9 Công nghệ giáo dục 10 Quản trị công nghệ giáo dục 11 Quản trị trường học 12 Quản trị chất lượng giáo dục 13 Tham vấn học đường 14 Khoa học giáo dục 15 Sư phạm Tin học 7140210

3.5 Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

TT Tên ngành Mã ngành 1 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 2 Quản trị kinh doanh 7340101 3 Quản trị nhân lực 7340404 4 Khoa học quản lý 7340401 5 Thương mại điện tử 7340122 6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 7 Marketing 7340115 8 Kế toán 7340301 9 Kinh doanh quốc tế 7340120 10 Công nghệ Tài chính 7340208 11 Kinh doanh thời trang và dệt may 7340123 12 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 7340411 13 Quản trị – Luật 7340102 14 Quản trị văn phòng 7340406 15 Quan hệ lao động 7340408 16 Quản lý công 7340403 17 Quản lý dự án 7340409 18 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7349004 19 Bất động sản 7340116 20 Bảo hiểm 7340204 21 Kinh doanh thương mại 7340121 22 Kiểm toán 7340302 23 Digital Marketing 7340114 24 Bảo hiểm – Tài chính 7340202 25 Quản trị kinh doanh số 7310109 26 Quản trị sự kiện 7340412 27 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 28 Tài chính quốc tế 7340206

Xem thêm:  Bình giảng bài thơ Ánh trăng của Nguyễn Duy - Thủ thuật

3.6 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

TT Tên ngành Mã ngành 1 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 7310202 2 Kinh tế 7310101 3 Kinh tế đầu tư 7310104 4 Toán kinh tế 7310108 5 Tâm lý học 7310401 6 Tâm lý học giáo dục 7310403 7 Kinh tế chính trị 7310102 8 Kinh tế phát triển 7310105 9 Kinh tế quốc tế 7310106 10 Thống kê kinh tế 7310107 11 Kinh tế số 7310112 12 Quản lý nhà nước 7310205 13 Xã hội học 7310301 14 Quan hệ quốc tế 7310206 15 Giới và phát triển 7310399

3.7 Nhóm ngành Toán và Thống kê

TT Tên ngành Mã ngành 1 Toán học 7460101 2 Toán tin 7460117 3 Toán ứng dụng 7460112 4 Thống kê 7460201

3.8 Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

TT Tên ngành Mã ngành 1 Vật lý học 7440102 2 Hải dương học 7440228 3 Khí tượng và khí hậu học 7440221 4 Thủy văn học 7440224 5 Khoa học vật liệu 7440122 6 Hóa học 7440112 7 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 8 Địa chất học 7440201 9 Địa lý tự nhiên 7440217 10 Khoa học môi trường 7440301

3.9 Nhóm ngành An ninh, Quốc phòng

TT Tên ngành Mã ngành 1 Kỹ thuật Hình sự 7860108 2 Trinh sát an ninh 7860101 3 Quản lý Nhà nước về trật tự an ninh 7860109 4 Điều tra hình sự 7860104 5 Biên phòng 7860214 6 Chỉ huy Tham mưu phòng không 7860204 7 Chỉ huy tham mưu Đặc công 7860207 8 Chỉ huy kỹ thuật Hóa học 7860229 9 Trinh sát kỹ thuật 7860231 10 Chỉ huy tham mưu Hải quân 7860202 11 Hậu cần quân sự 7860218 12 Chỉ huy tham mưu thông tin 7860221 13 Chỉ huy kỹ thuật Công binh 7860228 14 Chỉ huy tham mưu pháo binh 7860205 15 Chỉ huy tham mưu lục quân 7860201 16 Chỉ huy tham mưu Tăng thiết giáp 7860206

3.10 Nhóm ngành Khoa học sự sống

TT Tên ngành Mã ngành 1 Công nghệ sinh học 7420201 2 Công nghệ sinh học y dược 7420205 3 Công nghệ thẩm mỹ 7420207 4 Sinh học ứng dụng 7420203 5 Sinh học 7420101

3.11 Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng

TT Tên ngành Mã ngành 1 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 2 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 3 Kinh tế xây dựng 7580301 4 Quản lý xây dựng 7580302 5 Kỹ thuật xây dưng công trình thủy 7580202 6 Quản lý đô thị và công trình 7580106 7 Kỹ thuật xây dựng 7580201 8 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 9 Kiến trúc 7580101 10 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 11 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105

3.12 Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản

TT Tên ngành Mã ngành 1 Bảo vệ thực vật 7620112 2 Lâm sinh 7620205 3 Khoa học đất 7620103 4 Nuôi trồng thủy sản 7620301 5 Nông nghiệp thông minh và bền vững 7620122 6 Chăn nuôi 7620105 7 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 8 Quản lý thuỷ sản 7620305 9 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 10 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 11 Kinh tế nông nghiệp 7620115 12 Nông học 7620109 13 Chăn nuôi – Thú y 7620106 14 Khoa học cây trồng 7620110 15 Nông nghiệp 7620101 16 Khoa học thủy sản 7620303 17 Bệnh học thủy sản 7620302

3.13 Nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trường

TT Tên ngành Mã ngành 1 Quản lý đất đai 7850103 2 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 3 Quản lý biển 7850199 4 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 7859002 5 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 6 Bảo hộ lao động 7850201 7 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 7859007 8 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 9 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197

3.14 Nhóm ngành Y tế, Chăm sóc sức khỏe

TT Tên ngành Mã ngành 1 Hóa dược 7720203 2 Dược học 7720201 3 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 4 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 5 Răng – Hàm – Mặt 7720501 6 Kỹ thuật y học 7 Điều dưỡng 7720301 8 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 7720497 9 Y khoa 7720101 10 Khoa học chế biến món ăn 7720498

3.15 Nhóm ngành Sản xuất, Chế biến

TT Tên ngành Mã ngành 1 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 2 Công nghệ dệt, may 7540204 3 Công nghệ may 7540205 4 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 5 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 6 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 7 Công nghệ thực phẩm 7540101 8 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 9 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 10 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 7540108

3.16 Nhóm ngành Luật pháp

TT Tên ngành Mã ngành 1 Luật 7380101 2 Luật kinh doanh 7380110 3 Luật quốc tế 7380108 4 Luật thương mại quốc tế 7380109 5 Luật kinh tế 7380107 6 Luật hình sự và tố tụng hình sự 7380104

3.17 Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông

TT Tên ngành Mã ngành 1 Truyền thông đa phương tiện 7320104 2 Công nghệ truyền thông 7320106 3 Quan hệ công chúng 7320108 4 Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 5 Quảng cáo 7320110

3.18 Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

TT Tên ngành Mã ngành 1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 2 Quản trị khách sạn 7810201 3 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 4 Du lịch 7810101 5 Du lịch điện tử 7810102 6 Quản lý thể dục thể thao 7810301

3.19 Nhóm ngành Dịch vụ vận tải

TT Tên ngành Mã ngành 1 Quản lý hoạt động bay 7840102 2 Kinh tế vận tải 7840104 3 Khai thác vận tải 7840101 4 Khoa học hàng hải 7840106

3.20 Nhóm ngành Khác

TT Tên ngành Mã ngành 1 Thiết kế thời trang 7210404 2 Ngôn ngữ Anh 7220201 3 Nghệ thuật số 7210408 4 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302 5 Công tác xã hội 7760101 6 Thú y 7640101 7 Triết học 7229001 8 Thiết kế đồ họa 7210403

Trên đây là danh sách các ngành khối A00 mà TrangEdu tổng hợp lại được từ thông tin tuyển sinh của các trường đại học trên toàn quốc trong năm 2023.

4. Điểm chuẩn khối A00 năm 2022

Tùy thuộc vào ngành học và từng trường mà sẽ có mức điểm chuẩn khối A00 khác nhau.

Các ngành khối A như Công nghệ thông tin, các ngành về Công nghệ kỹ thuật, Du lịch, Kế toán, Kiểm toán… ở các trường top thường có mức điểm chuẩn dao động từ 20 – 29 điểm. Các trường còn lại thường lấy điểm chuẩn khối A00 khoảng 14 – 18 điểm.

Để biết rõ chi tiết điểm chuẩn các ngành khối A, các bạn có thể tìm hiểu chi tiết hơn trong mục cuối bài viết thông tin tuyển sinh của từng trường.

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.