Bí kíp chọn ngành: Học lực khá nên chọn ngành nào khối D?

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Hoc luc kha nen chon nganh nao khoi d chi tiet chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Khối D đang ngày càng trở nên phổ biến trong tuyển sinh đại học, các ngành học, lĩnh vực cũng vô cùng đa dạng. Tuy nhiên, với những bạn chỉ có học lực khá, điểm thi ở mức 6.5 đến 7.75 điểm mỗi môn thì việc lựa chọn ngành nghề thực sự là một bài toán đau đầu. Vậy học lực khá lựa chọn khối D có mang lại cơ hội tốt hay không, liệu ngành học nào, trường nào sẽ phù hợp. Hãy cùng huongnghiep.hocmai.vn tìm hiểu thông qua bài viết sau nhé!

1. Khối D gồm tổ hợp môn nào? Những nhóm ngành nào xét điểm khối D?

Khối D đang ngày càng phổ biến trong tuyển sinh. Các ngành Kinh tế – Luật, Ngoại ngữ, Công nghệ thông tin, Truyền thông,… thường là những ngành xét tuyển bằng khối D. Các tổ hợp môn khối D bao gồm:

D01 : Ngữ văn – Toán- Tiếng AnhD02 : Ngữ văn – Toán – Tiếng NgaD03 : Ngữ văn – Toán – Tiếng PhápD04 : Ngữ văn – Toán – Tiếng TrungD05 : Ngữ văn – Toán – Tiếng ĐứcD06 : Ngữ văn – Toán – Tiếng NhậtD07 : Toán – Hóa học – Tiếng AnhD08 : Toán – Sinh học – Tiếng AnhD09 : Toán – Lịch sử – Tiếng AnhD10 : Toán – Địa lí – Tiếng AnhD11 : Ngữ văn – Vật lí – Tiếng AnhD12 : Ngữ văn – Hóa học – Tiếng AnhD13 : Ngữ văn – Sinh học – Tiếng AnhD14 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng AnhD15 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng AnhD16 : Toán – Địa lí – Tiếng ĐứcD17 : Toán – Địa lí – Tiếng NgaD18 : Toán – Địa lí – Tiếng NhậtD19 : Toán – Địa lí – Tiếng PhápD20 : Toán – Địa lí – Tiếng TrungD21 : Toán – Hóa học – Tiếng ĐứcD22 : Toán – Hóa học – Tiếng NgaD23 : Toán – Hóa học – Tiếng NhậtD24 : Toán – Hóa học – Tiếng PhápD25 : Toán – Hóa học – Tiếng TrungD26 : Toán – Vật lí – Tiếng ĐứcD27 : Toán – Vật lí – Tiếng NgaD28 : Toán – Vật lí – Tiếng NhậtD29 : Toán – Vật lí – Tiếng PhápD30 : Toán – Vật lí – Tiếng TrungD31 : Toán – Sinh học – Tiếng ĐứcD32 : Toán – Sinh học – Tiếng NgaD33 : Toán – Sinh học – Tiếng NhậtD34 : Toán – Sinh học – Tiếng PhápD35 : Toán – Sinh học – Tiếng TrungD41 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng ĐứcD42 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng NgaD43 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng NhậtD44 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng PhápD45 : Ngữ văn – Địa lí – Tiếng TrungD52 : Ngữ văn – Vật lí – Tiếng NgaD54 : Ngữ văn – Vật lí – Tiếng PhápD55 : Ngữ văn – Vật lí – Tiếng TrungD61 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng ĐứcD62 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng NgaD63 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng NhậtD64 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng PhápD65 : Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng TrungD66 : Ngữ văn – Giáo dục công dân – Tiếng AnhD68 : Ngữ văn – Giáo dục công dân – Tiếng NgaD69 : Ngữ Văn – Giáo dục công dân – Tiếng NhậtD70 : Ngữ Văn – Giáo dục công dân – Tiếng PhápD72 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng AnhD73 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng ĐứcD74 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng NgaD75 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng NhậtD76 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng PhápD77 : Ngữ văn – Khoa học tự nhiên – Tiếng TrungD78 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng AnhD79 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng ĐứcD80 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng NgaD81 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng NhậtD82 : Ngữ văn – Khoa học xã hội – Tiếng PhápD83 : Ngữ văn – Khoa học xã hội -Tiếng TrungD84 : Toán – Giáo dục công dân – Tiếng AnhD85 : Toán – Giáo dục công dân- Tiếng ĐứcD86 : Toán – Giáo dục công dân – Tiếng NgaD87 : Toán – Giáo dục công dân – Tiếng PhápD88 : Toán – Giáo dục công dân – Tiếng NhậtD90 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng AnhD91 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng PhápD92 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng ĐứcD93 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng NgaD94 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng NhậtD95 : Toán – Khoa học tự nhiên – Tiếng TrungD96 : Toán – Khoa học xã hội – AnhD97 : Toán – Khoa học xã hội – Tiếng PhápD98 : Toán – Khoa học xã hội – Tiếng ĐứcD99 : Toán – Khoa học xã hội – Tiếng Nga

Xem thêm:  Phân tích bức tranh thiên nhiên trong bài Đây thôn Vĩ Dạ - Thủ thuật

2. Bí kíp chọn ngành thông minh

Ngay từ đầu, vấn đề chọn ngành, chọn trường đã không phải một bài toán đơn giản. Chọn ngành không chỉ dựa trên sở thích, mà còn phải dựa trên năng lực của bản thân, điểm số,… Không ít em chưa tìm hiểu kỹ ngành học của mình mà đâm đầu vào đăng ký, khi tham gia học tập trên giảng đường mới ngỡ ngàng biết mình không phù hợp rồi rẽ hướng.

Một lựa chọn thông minh đó là các em hãy xác định ngành nghề mong muốn, tìm hiểu rõ các thông tin về ngành nghề đó như cơ hội nghề nghiệp, chương trình học, các ngành đào tạo. Từ đó chọn trường đại học có đào tạo ngành đó và sắp xếp theo mức điểm từ cao đến thấp.

Tham khảo trắc nghiệm tính cách chọn ngành nghề phù hợp TẠI ĐÂY

Để tránh xảy ra những trường hợp đáng tiếc, các em nên lựa chọn những ngành học tương tự, mức điểm trải đều từ cao đến thấp để không trượt tất cả nguyện vọng.

3. Chọn ngành, chọn trường khối D với mức học lực khá?

Các ngành nghề xét tuyển khối D tương đối đa dạng, do đó với các em có học lực khá vẫn có thể lựa chọn được nhiều trường, ngành học HOT. Một số ngành học, trường mà các em có thể tham khảo như sau:

3.1 Nhóm ngành Kinh tế – Luật

STT Ngành Trường đại học 1 Đại Học Nguyễn Trãi 2 Đại Học Mở TPHCM 3 Đại Học Mỏ Địa Chất 4 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 5 Đại Học Kinh Tế TPHCM 6 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 7 Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 8 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 9 Đại học Công Nghệ TPHCM 10 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 11 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 12 Đại học Nam Cần Thơ 13 Đại học Tài Chính Kế Toán 14 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 15 Đại Học Tây Nguyên 16 Đại Học Nội Vụ 17 Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) 18 Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh 19 Đại Học Dân Lập Văn Lang 20 21 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 22 23 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 24 Đại Học Luật Hà Nội 25 Đại Học Mở TPHCM 26 27 Đại Học Phenikaa 28 Đại Học Nguyễn Trãi 29 Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 30 Đại Học Đà Lạt 31 Đại học Công Nghệ TPHCM 32 Khoa Du Lịch – Đại Học Huế 33 34 Đại Học Tây Nguyên 35 Đại Học An Giang 36 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 37 Đại học Công Nghệ TPHCM 38 39 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 40 Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 41 42 Đại Học Cần Thơ 43 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 44 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng

Xem thêm:  Dàn ý kể lại câu chuyện Con vịt xấu xí - pgddttramtau.edu.vn

3.2 Nhóm ngành Ngôn ngữ

STT Ngành Trường đại học 1 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 2 Đại Học Vinh 3 Đại Học Phenikaa 4 5 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 6 Đại học Thủ Dầu Một 7 Đại học Công Nghệ TPHCM 8 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 9 Đại Học Mở TPHCM 10 Đại Học Đại Nam 11 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 12 Đại Học Dân Lập Duy Tân 13 Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 14 Đại Học Mở TPHCM 15 Học viện Quốc tế

3.3 Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ thông tin

STT Ngành Trường đại học 1 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 2 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 3 Đại học Công Nghệ TPHCM 4 5 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 6 Đại Học Sài Gòn 7 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 8 9 Đại Học Nông Lâm TPHCM 10 Đại Học Công Nghiệp TPHCM 11 Đại Học Điện Lực 12 Đại Học Hải Phòng 13 14 Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 15 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 16 Đại Học Sài Gòn 17 Đại học Công Nghệ TPHCM 18 Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) 19 Đại Học Nguyễn Tất Thành 20

3.4 Nhóm ngành Truyền thông – Báo chí

STT Ngành Trường đại học 1 Đại Học Yersin Đà Lạt 2 Đại Học Nguyễn Tất Thành 3 Đại Học Nguyễn Trãi 4 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 5 Đại học Công Nghệ TPHCM 6 Khoa Quốc tế – Đại học Huế 7 Đại học Thủ Dầu Một 8 Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 9 Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 10 Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền 11 Quảng cáo Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM

Xem thêm:  Sơ đồ tư duy Truyện An Dương Vương và Mị Châu - Trọng Thủy

Ngoài ra, một só nhóm ngành cũng xét tuyển bằng khối D như:

– Sư phạm: Sư phạm Tin học, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Tiếng Anh,…

– Chính trị học

– Việt Nam học

2k4 ơi, chắc hẳn ngay lúc này các em cũng đã phần nào xác định được mức điểm thi tốt nghiệp THPT của mình và đang băn khoăn liệu điểm số trên sẽ phù hợp với ngành nghề, trường ĐH nào, cần phải đặt nguyện vọng ra sao khi chưa quen với quy định tuyển sinh mới? Với mong muốn hỗ trợ 2k4 giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình chọn ngành, chọn trường cũng như tìm ra phương hướng sắp xếp nguyện vọng xét tuyển hợp lý nhất, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.

>>TRUY CẬP CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM TỐT NGHIỆP THPT 2022 TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY<<

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.