Điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng 2022 – Download.vn
Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Diem chuan cac truong dai hoc cao dang 2021 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Kỳ thi THPT Quốc gia 2022 diễn ra vào ngày 7/7 – 8/7/2022, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 được công bố vào ngày 24/7/2022. Sau khi thi xong điều các em quan tâm nhất là điểm thi, điểm chuẩn vào các trường Đại học, Cao đẳng năm 2022 như thế nào?
Ngoài điểm thi, thì xét học bạ cũng là một trong những phương thức thí sinh sử dụng nhiều trong mùa tuyển sinh Đại học 2022 để tăng cơ hội trúng tuyển. Cho đến nay, đã có một số trường công bố điểm chuẩn học bạ 2022. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Điểm chuẩn học bạ 2022
Điểm chuẩn học bạ Học viện Cán bộ TP.HCM 2022
Điểm chuẩn học bạ Đại học Kiên Giang 2022 – đợt 2
Điểm chuẩn học bạ Đại học Thủy Lợi 2022
Điểm chuẩn học bạ Đại học Tôn Đức Thắng 2022
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp
Điểm đạt sơ tuyển PT1 – học bạ
Điểm đạt sơ tuyển PT3 – ĐT 1
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
Toán, Văn, Anh*2
37
36
2
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
Toán, Văn, Anh*2
35.5
35
3
7310301
Xã hội học
Văn*2, Anh, Sử
31.5
31
4
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
Văn*2, Anh, Sử
34
33
5
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
Văn*2, Anh, Sử
34
33
6
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
Toán, Văn, Anh*2
37
36
7
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)
Toán, Văn, Anh*2
35.75
35
8
7340115
Marketing
Toán, Văn, Anh*2
37.5
37
9
7340120
Kinh doanh quốc tế
Toán, Văn, Anh*2
37.5
37
10
7340201
Tài chính – Ngân hàng
Toán*2, Văn, Anh
36
35.25
11
7340301
Kế toán
Toán*2, Văn, Anh
35.5
34.25
12
7340408
Quan hệ lao động
Toán*2, Văn, Anh
28
29
13
7380101
Luật
Văn*2, Anh, Sử
36
35.5
Toán, Văn, Anh*2
36
35.5
14
7420201
Công nghệ sinh học
Toán, Anh, Sinh*2
33.25
32
15
7440301
Khoa học môi trường
Toán*2, Anh, Sinh
26
31
Toán*2, Anh, Hóa
26
31
16
7460112
Toán ứng dụng
Toán*2, Anh, Lý
28
31
17
7460201
Thống kê
Toán*2, Anh, Lý
28
31
18
7480101
Khoa học máy tính
Toán*2, Anh, Lý
36.5
35
19
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Toán*2, Anh, Lý
34.5
32.5
20
7480103
Kỹ thuật phần mềm
Toán*2, Anh, Lý
37
35.5
21
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Toán*2, Anh, Sinh
26
29
Toán*2, Anh, Hóa
26
29
22
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
Toán*2, Anh, Lý
31.75
31
23
7520201
Kỹ thuật điện
Toán*2, Anh, Lý
28
31
24
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Toán*2, Anh, Lý
28
31
25
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Toán*2, Anh, Lý
32.5
31
26
7520301
Kỹ thuật hóa học
Toán, Anh, Hóa*2
33
31
27
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
Toán*2, Anh, Lý
27
29
28
7580201
Kỹ thuật xây dựng
Toán*2, Anh, Lý
29
31
29
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Toán*2, Anh, Lý
27
29
30
7720201
Dược học
Toán, Anh, Hóa*2
35.5
34.75
31
7760101
Công tác xã hội
Văn*2, Anh, Sử
27
29
32
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
Toán, Văn, Anh*2
31.5
29
33
7810302
Golf
Toán, Văn, Anh*2
27
29
34
7850201
Bảo hộ lao động
Toán*2, Anh, Sinh
27
29
Toán*2, Anh, Hóa
27
29
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
F7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2
33.5
31.5
2
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao
Văn*2, Anh, Sử
27
31
3
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2
35.5
33
4
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2
33
31
5
F7340115
Marketing – Chương trình Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2
36
35
6
F7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2
36.5
36
7
F7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao
Toán*2, Văn, Anh
33
31
8
F7340301
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao
Toán, Văn, Anh*2
31
31
9
F7380101
Luật – Chương trình Chất lượng cao
Văn*2, Anh, Sử
31
31
Toán, Văn, Anh*2
31
31
10
F7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao
Toán, Anh, Sinh*2
27
29
11
F7480101
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao
Toán*2, Anh, Lý
32
31
12
F7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao
Toán*2, Anh, Lý
33
31
13
F7520201
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao
Toán*2, Anh, Lý
27
29
14
F7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao
Toán*2, Anh, Lý
27
29
15
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao
Toán*2, Anh, Lý
27
29
16
F7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao
Toán*2, Anh, Lý
27
29
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1
N7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
Toán, Văn, Anh*2
28
29
2
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh
Văn*2, Anh, Sử
27
29
3
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
Toán, Văn, Anh*2
29
29
4
N7340115
Marketing – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
Toán, Văn, Anh*2
29
29
5
N7340301
Kế toán – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
Toán*2, Văn, Anh
27
29
6
N7380101
Luật – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
Văn*2, Anh, Sử
27
29
Toán, Văn, Anh*2
27
29
7
N7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
Toán*2, Anh, Lý
27
29
Điểm chuẩn Đại học 2021
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2021
Đại học Ngoại thương vừa công bố điểm chuẩn năm 2021 cho trụ sở ở Hà Nội và cơ sở tại TP.HCM. Ở các ngành lấy điểm xét tuyển theo thang điểm 30, điểm chuẩn cao nhất là 28,55 – ngành Kinh tế (Quản trị kinh doanh) của cơ sở TP.HCM. Các ngành còn lại đều có điểm trúng tuyển trên 28.
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 2021
Mức điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh của ĐH Nha trang là 24. Điểm điều kiện tiếng Anh của ngành là 6,5. Ngành Quản trị Kinh doanh ở chương trình đại trà và chương trình song ngữ Anh – Việt đều có điểm chuẩn cao thứ hai của trường (23 điểm).
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 2021
Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021. Điểm chuẩn của trường dao động từ 19 đến 28,75 điểm. Điểm chuẩn xem tại đây.
Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh 2021
Đại học Phan Châu Trinh vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho 7 ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT. Qua đó, ngành lấy điểm cao nhất là Y khoa, 22 điểm. Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Quản trị kinh doanh – Quản trị bệnh viện đều lấy ở mức 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin 2021
Đại học Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn chính thức năm 2021. Ngành Kỹ thuật phần mềm có điểm trúng tuyển cao nhất trường với 27,55 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM 2021
Hội đồng tuyển sinh Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (UEF) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT của 29 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
Hai ngành Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm trúng tuyển cao nhất là 24.
Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị nhân lực, Công nghệ thông tin có mức điểm trúng tuyển là 22. Các ngành Quan hệ quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị khách sạn, Ngôn ngữ Anh, Thiết kế đồ họa, Tâm lý học có mức điểm trúng tuyển là 21. Các ngành còn lại dao động từ 19 đến 20 điểm.
Điểm chuẩn học bạ Đại học, Cao đẳng các trường năm 2021
Trường ĐH Cần Thơ
Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT vào đại học chính quy năm 2021. Điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, dao động từ 19,5 đến 29,25 điểm.
Bảng điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2021 của Trường ĐH Cần Thơ: