ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI – HNUE

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về đại học sư phạm hà nội ở đâu chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định 276/NĐ của Bộ Quốc gia Giáo dục, nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo. Song quá trình hình thành và phát triển của Nhà trường lại được bắt đầu từ một sự kiện quan trọng, đó là ngày 10 tháng 10 năm 1945, tức là chỉ hơn một tháng sau khi đọc bản Tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký Sắc lệnh thành lập Ban Đại học Văn khoa tại Hà Nội, trong đó nhiệm vụ đầu tiên là đào tạo giáo viên Trung học Văn khoa. Một năm sau đó, ngày 8 tháng 10 năm 1946, Chủ tịch Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra Sắc lệnh số 194/SL thành lập ngành học Sư phạm, đào tạo giáo viên cho các bậc học cơ bản, trung học phổ thông, trung học chuyên khoa, thực nghiệm và chuyên nghiệp trong toàn quốc.

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chứcĐịa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các học kỳ ở bậc THPT đều đạt loại khá trở lên.
  • Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển
  • Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
  • Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT (gọi tắt là diện XTT3, quy định cụ thể từng ngành xem tại mục.8).
  • Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi trước ngày 15/05/2022 (đối với các thí sinh học lớp 12 tại các tỉnh phía Nam từ Đà Nẵng trở vào) kết hợp với kết quả học THPT (Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem cụ thể tại mục 4).
Xem thêm:  Kẹo Love Mint Có Bán Ở Hiệu Thuốc Không [Xem Địa Chỉ Top 1]

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Ngành học/mã ngành Xét tuyển theo PT1 hoặc PT4 Xét tuyển theo PT2 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/ Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú Tổ hợp xét tuyển 1 SP Toán học Toán, Lý, Hóa, Tin học Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 7140209A Toán, Lý, Hoá (A00) 80 Toán 160 Toán Lý 80 7140209C Toán Hóa 80 2 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 7140209B Toán, Lý, Hoá (A00) 3 Toán 20 Toán Tiếng Anh 25 7140209D Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) 2 3 SP Vật lý 7140211A Toán, Lý, Hoá (A00) 140 Lý 80 Toán, Lý, Hóa, Tin học IELTS>=6.0; Lý Toán 50 TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600 7140211B Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 70 4 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) 7140211C Toán, Lý, Hoá (A00) 6 Lý 8 Toán, Lý, Hóa, Tin học IELTS>=6.0; Lý Tiếng Anh 10 TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600 7140211D Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 18 5 SP Ngữ văn 7140217C Văn, Sử, Địa (C00) 60 Văn 200 Văn Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 Văn Sử 100 7140217D Toán, Văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 40 Văn Tiếng Anh 100 6 SP Tiếng Anh 7140231A Toán, Văn, Tiếng Anh *2(D01) 43 Toán, Văn, Tiếng Anh*2 54 Đội tuyển Tiếng Anh IELTS>=6.5; Tiếng Anh Văn 6 TOEFL IBT>=79; 7140231B Tiếng Anh Toán 5 7 Giáo dục Mầm non Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển 7140201A Toán, Văn, Năng khiếu (M00) 120 Toán, Văn, Sử 30 Toán, Văn, Tiếng Anh IELTS>=6.0; Văn Toán 50 TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 8 Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh 7140201B Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) 20 Toán, Văn, Tiếng Anh 20 Toán, Văn, Tiếng Anh IELTS>=6.0; Tiếng Anh Toán 10 TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 7140201C Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) 20 Tiếng Anh Văn 10 9 Giáo dục Tiểu học Toán, Lý, Hóa, Tin học, Văn, Ngoại ngữ, Sử, Địa Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 7140202A Toán, Văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 50 Toán, Văn, Ngoại ngữ 50 Toán Văn 50 10 Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh 7140202B Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 30 Toán, Văn, Tiếng Anh 50 Văn Tiếng Anh 15 7140202C Toán Tiếng Anh 15

Xem thêm:  Chiều dài đập Tam Hiệp - Đập thủy điện lớn nhất hành tinh - Xin Visa

1.2 Các ngành xét tuyển theo PT2,PT3, PT5 và PT1 hoặc PT4:

TT Ngành học/mã ngành Xét tuyển theo PT1 hoặc PT4 Xét tuyển theo PT2 và PT3 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/ Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú Tổ hợp xét tuyển 1 SP Tin học 7140210A Toán, Lý, Hoá (A00) 90 Toán, Lý, Tiếng Anh 50 Tin học, Toán, Lý, Hóa hoặc Tiếng Anh IELTS>=6.0; Toán Lý 20 TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950; 7140210B ToánLý, Tiếng Anh (A01) 36 Toán Tiếng Anh 20 2 SP Hoá học 7140212A Toán, Lý, Hoá (A00) 70 Toán≥7.5, Lý≥7.5, Hoá≥8.0 30 Hóa, Toán hoặc Lý IELTS>=6.0; Hóa Toán 70 TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; 7140212C Toán, Hoá, Sinh (B00) 70 3 SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) 7140212B Toán, Hoá, Tiếng Anh (D07) 10 Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa≥8.0 10 Hóa, Toán hoặc Lý IELTS>=6.0; Hóa Tiếng Anh 10 TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; 4 SP Sinh học 7140213B Toán, Hoá, Sinh*2 (B00) 145 Sinh ≥ 8.0 20 Sinh IELTS>=6.0; Sinh Hóa học 38 TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; 7140213D Toán, Ngoại ngữ, Sinh*2 (D08,D32,D34) 30 Sinh Tiếng Anh 10 5 SP Công nghệ 7140246A Toán, Lý, Hoá (A00) 58 Toán, Lý 60 Toán, Lý, Tin học IELTS>=6.0; Toán Vật lí 40 TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; 7140246B Toán, Lý, Văn (C01) 40 Toán Tiếng Anh 40 6 SP Lịch sử 7140218C Văn, Sử, Địa (C00) 35 Sử 60 Văn, Sử IELTS>=6.0; Sử Ngữ văn 50 TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; 7140218D Văn Sử, Tiếng Anh (D14) 5 Sử Tiếng Anh 50 7 SP Địa lý 7140219B Toán, Văn, Địa (C04) 30 Địa 75 Địa, Văn hoặc Sử IELTS>=6.0; Địa Văn 44 TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; 7140219C Văn, Sử, Địa (C00) 70 Địa Sử 45 8 SP Tiếng Pháp 7140233D Toán, Văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) 30 Toán, Văn, Ngoại ngữ*2 7 Ngoại ngữ IELTS>=6.0; Tiếng Anh Văn 3 TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300; 7140233C Văn, Ngoại ngữ*2, Địa (D15,D42,D44) 9 9 Giáo dục Đặc biệt 7140203C Văn, Sử, Địa (C00) 60 Văn 60 Tất cả các đội tuyển IELTS>=6.0; Văn Tiếng Anh 20 TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; 7140203D Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 60 10 Giáo dục công dân Tất cả các đội tuyển IELTS>=6.0; 7140204B Văn, Sử, GDCD (C19) 72 Văn, Sử, GDCD 10 TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; Văn Sử 10 7140204C Văn, Địa, GDCD (C20) 71 DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950; 11 Giáo dục chính trị 7140205B Văn, Sử, GDCD (C19) 8 Văn, Sử, GDCD 5 Văn Sử 5 7140205C Văn, Địa, GDCD (C20) 7 12 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 7140208C Văn, Sử, Địa (C00) 30 Văn, Sử, Địa 6 Tất cả các đội tuyển Văn Sử 28 7140208D Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 10

Xem thêm:  Biển số 85 ở tỉnh nào? Mã theo các huyện là bao nhiêu?

1.3 Các ngành xét tuyển theo PT4 và PT5:

ST Ngành học/ mã ngành Xét tuyển theo PT4 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn thi (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú 1 SP Âm nhạc Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển 7140221A Toán, HÁT, Thẩm âm – Tiết tấu 30 Toán 10 7140221B Ngữ văn, HÁT, Thẩm âm – Tiết tấu 30 Văn 10 2 SP Mĩ thuật 7140222A Toán, HÌNH HỌA, Trang trí 20 Toán 5 7140222B Ngữ văn, HÌNH HỌA, Trang trí 20 Văn 5 3 Giáo dục Thể chất 7140206A Toán, NK TDTT1, NK TDTT2 19 Toán 10 7140206B Sinh học, NK TDTT1, NK TDTT2 19 Sinh 10

2.2 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2,PT3 và PT5:

TT Ngành học/mã ngành Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 và PT3 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu PT1,4 Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Nhóm ngành I: 1 Quản lí giáo dục 7140114C Văn, Địa, GDCD (C20) 18 Văn, Địa, GDCD 30 Tất cả các đội tuyển IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên; Văn Sử 8 TCF≥300; HSK >= 4; 7140114D Toán, Văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 7 Văn Tiếng Anh 7 Nhóm ngành IV: 2 Hóa học 7440112A Toán, Lý, Hoá (A00) 50 Toán≥7.5, Lý≥7.5, Hoá≥8.0 30 Hóa, Toán hoặc Lý 7440112B Toán, Hoá, Sinh (B00) 50 3 Sinh học

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.