Con sò điệp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Con sò tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con gấu bắc cực, con trai biển, con cáo tuyết, con sao biển, con báo tuyết, con hải cẩu, con cú tuyết, con sư tử biển, con sóc bay, con sứa, con nhím, con cá heo, con thằn lằn, con rồng, .. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con sò điệp. Nếu bạn chưa biết con sò điệp tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con sò điệp tiếng anh là gì
Con sò điệp tiếng anh là gì

Con sò điệp tiếng anh là gì

Scallop /skɑləp/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/Scallop.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của con sò điệp rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ scallop rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /skɑləp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ scallop thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: sò điệp hay còn gọi là điệp quạt, sò quạt có tên gọi do hình dạng của nó giống với chiếc quạt xếp (quạt giấy). Loại sò điệp này cũng có nhiều loài khác nhau, mỗi loài sẽ có tên gọi riêng, còn gọi chung thì các bạn có thể gọi là scallop.

Xem thêm:  Độc đáo mai nu, mai xù - Báo Nông Nghiệp

Xem thêm: Con chim tiếng anh là gì

Con sò điệp tiếng anh là gì
Con sò điệp tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con sò điệp thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
  • Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
  • Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
  • Sparrow /ˈspær.əʊ/: con chim sẻ
  • Worm /wɜːm/: con giun
  • Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
  • Lioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cái
  • Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: chim đà điểu châu phi
  • Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/: con chim bói cá
  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: con bướm
  • Lobster /ˈlɑːb.stɚ/: con tôm hùm
  • Turtle /’tə:tl/: rùa nước
  • Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
  • Millipede /ˈmɪl.ɪ.piːd/: con cuốn chiếu
  • Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim họa mi
  • Cheetah /ˈtʃiː.tə/: báo săn
  • Gecko /ˈɡek.əʊ/: con tắc kè
  • Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
  • Clam /klæm/: con ngêu
  • Fish /fɪʃ/: con cá
  • Tick /tɪk/: con bọ ve
  • Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
  • Turkey /’tə:ki/: con gà tây
  • Anchovy /ˈæn.tʃə.vi/: con cá cơm biển
  • Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én
  • Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
  • Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
  • Carp /ka:p/: cá chép
  • Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
  • Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
  • Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
  • Oyster /ˈɔɪ.stɚ/: con hàu
  • Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)
  • Mink /mɪŋk/: con chồn
  • Polar bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/: con gấu Bắc cực
Con sò điệp tiếng anh là gì
Con sò điệp tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con sò điệp tiếng anh là gì thì câu trả lời là scallop, phiên âm đọc là /skɑləp/. Lưu ý là scallop để chỉ chung về con sò điệp chứ không chỉ cụ thể về loài sò điệp nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con sò điệp thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại đó. Về cách phát âm, từ scallop trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ scallop rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ scallop chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Xem thêm:  Stt Em Là Gì Của Anh ? Hỏi Thế Thôi Nhưng Em Biết Câu Trả Lời Rồi
Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.