1nm bằng bao nhiêu m? Cách quy đổi và công cụ tính hiệu quả

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về 1nm bằng bao nhiêu m chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

1nm bằng bao nhiêu m? Nanomet (nm) được biết đến là một trong những đơn vị kích thước rất nhỏ nhưng kích thước nhỏ như thế nào và nhỏ bằng bao nhiêu m. Hãy cùng dientusangtaovn.com tìm hiểu thông tin dưới đây của bài viết.

1nm bằng bao nhiêu m?

1nm bằng bao nhiêu m?
1nm bằng bao nhiêu m?

Một nanomet đơn vị nm là khoảng cách bằng tỷ lệ 1 phần tỷ mét (1 x 10-9 m). Trong đơn vị đo lường Quốc tế thì nm là một đơn vị đo được suy ra từ đơn vị đo lường cơ bản là mét.

Chữ nano được viết tắt là chữ n, viết liền trước với các đơn vị trong hệ thống đo lượng chỉ rằng đơn vị này sẽ được chia thành 1.000.000.000 (1 tỷ) lần.

Vậy 1nm bằng bao nhiêu m? Như tỷ lệ trên ta có thể quy đổi như sau:

1nm = 1 x 10-9 m

1 m = 1000.000.000 nm

Bảng quy đổi nm sang m0.01 nm = 10-11m10 nm = 10 -8 m0.1 nm= 10-10m11 nm = 1.1 x 10 -8 m1 nm = 10-9 m12 nm = 1.2 x 10 -8 m2 nm = 2 x 10-9 m13 nm = 1.3 x 10 -8 m3 nm = 3 x 10-9 m14 nm = 1.4 x 10 -8 m4 nm= 4 x 10-9 m15 nm = 1.5 x 10 -8 m5 nm = 5 x 10-9 m16 nm = 1.6 x 10 -8 m6 nm = 6 x 10-9 m17 nm = 1.7 x 10 -8 m7 nm = 7 x 10-9 m18 nm = 1.8 x 10 -8 m8 nm = 8 x 10-9 m19 nm = 1.9 x 10 -8 m9 nm = 9 x 10-9 m20 nm = 2.0 x 10 -8 m

Xem thêm:  Chỉ số P/E là gì? Chỉ số P/E như thế nào là tốt? (+Ví dụ) - GoValue

Quy đổi 1nm sang km km, m, dm, cm, mm, feet

Quy đổi 1nm sang km km, m, dm, cm, mm, feet
Quy đổi 1nm sang km km, m, dm, cm, mm, feet

Quy đổi 1nm sang hệ mét

  • 1 nm = 10-12 km
  • 1 nm = 10-11 hm
  • 1 nm = 10-10 dam
  • 1 nm = 10-9 m
  • 1 nm = 10-8 dm
  • 1 nm = 10-7 cm
  • 1 nm = 10-6 mm
  • 1 nm = 10-3 µm
  • 1 nm = 10 Angstrom (Å)

Quy đổi 1nm sang đơn vị đồ họa

  • 1 nm = 3.78 x 10-6 pixel (px)
  • 1 nm = 2.83 x 10-6point (pt)
  • 1 nm = 2.36 x 10-7 picas (p)

Quy đổi 1nm sang hệ đo lường Anh – Mỹ

  • 1 nm = 6.2137 x 10-13dặm (mile)
  • 1 nm = 5 x 10-12 Furlong
  • 1 nm = 3.937 x 10-8 inch (in)
  • 1 nm = 1.0936 x 10-9 Yard (yd)
  • 1 nm = 3.28 x 10-9 Feet/Foot (ft)

Quy đổi 1nm sang hệ đo thiên văn học

  • 1 nm = 3.24 x 10-26 Parsec (pc)
  • 1 nm = 1.06 x 10-25 Năm ánh sáng
  • 1 nm = 6.68 x 10-21 Đơn vị thiên văn (AU)
  • 1 nm = 5.56 x 10-20 Phút ánh sáng
  • 1 nm = 3.34 x 10-18 Giây ánh sáng

Chuyển đổi 1nm sang các đơn vị khác bằng công cụ

Ngoài cách tính thủ công bằng việc áp dụng phương pháp chuyển đổi ở trên thì để giải đáp câu hỏi 1nm bằng bao nhiêu m? Thì ngoài áp dụng cách chuyển đổi trên thì ta có thể sử dụng các công cụ giúp việc tính toán nhanh và chính xác nhất.

Chuyển đổi 1nm sang các đơn vị khác bằng công cụ
Chuyển đổi 1nm sang các đơn vị khác bằng công cụ
  • Sử dụng google search: Bạn truy cập vào trang google search, tìm kiếm từ khóa “1nm to m”, ấn Enter, google sẽ tính toán và đưa ra kết quả giúp bạn.
  • Sử dụng công cụ Convert World: Bạn truy cập vào trang web của Convert World vào menu Thông dụng nhất chọn mục chiều dài, bạn chỉ cần nhập số cần chuyển đổi, xong đơn vị và đơn vị cần chuyển đổi, ấn nút → công cụ sẽ tính toán và trả lại kết quả cho bạn.
Xem thêm:  Chuyển đổi Hàn Quốc Won (KRW) và Việt Nam Đồng (VND)

1nm bằng bao nhiêu m? Cách quy đổi như thế nào? Câu hỏi đã được chúng tôi giải đáp đến bạn. Hy vọng, với những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống.

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.