Danh mục vũ khí thể thao ban hành theo quy định của Bộ Công an?

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Vu khi the thao la gi vu khi the thao bao gom nhung loai gi chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Vũ khí thể thao là vũ khí được chế tạo, sản xuất thủ công hoặc công nghiệp, được sử dụng để luyện tập, thi đấu thể thao, bao gồm:

– Súng trường hơi, súng trường bắn đạn nổ, súng ngắn hơi, súng ngắn bắn đạn nổ, súng thể thao bắn đạn sơn, súng bắn đĩa bay và đạn sử dụng cho các loại súng này;

– Vũ khí thô sơ quy định tại khoản 4 Điều này dùng để luyện tập, thi đấu thể thao.

Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 21/2019/TT-BCA quy định về danh mục vũ khí thể thao như sau:

STT

CHỦNG LOẠI

NHÃN HIỆU, KÝ MÃ HIỆU

Mục 1

Các loại súng

1

Súng trường bắn đạn nổ

Anschutz; Walther; Slavia; Slavia-631; Feinwerkbau; USSR T12; Prono; Prono 1; Prono 4; Toz 8; Ypa16-1; CM-2; MLI-12; Anschutz 1907; Anschutz 1913; Anschutz 2007; Anschutz 2013; AHG; Anzit; Uran 6-1; CZ452; CZ455; Bruno-1; Bruno-2; Bruno-4; Toz-8; Toz-12; Feinwerkbau 2800; Zbrojovaka Bruno 2; Anschutz Match 54; Feinwerkbau 2600; Kal 22 Long KKV 1001; Walther LG400; Anschutz 1918; Anschutz 1918 Aluminum Precise; Anschutz 2018 Aluminum Precise; Anschutz F72A.

2

Súng trường hơi

Anschutz; Anschutz 9003; Air Rifle P700; Slavia; Slavia 631; Hammerli; Feinwerkbau; Feinwerkbau P800; Feinwerkbau P70; Steyr; Baikal; Ceska Zbrojovka Slavia631 model77 LUX; Slava; CM-2; Standard; Uran; Walther; Walther LG400 Alutec; Ypal 6; Feinwerkbau C62; Feinwerkbau 601; Feinwerkbau 602; Feinwerkbau 800 Universal; Feinwerkbau 800W; Feinwerkbau 800X; Feinwerkbau P800W; Feinwerkbau 603; Feinwerkbau P700; Hatsan; MC-12; Model631; MU-12; Rizzini; Walther LG 300XT ALUTEC; Slavia CZ 631; Anschutz Super Air 2002; Anschutz 113; Anschutz 1907; Anschutz 9015; Feinwerkbau P800x; Steyr GL110; Steyr LG110 Runningtarget; Walther LG400 Runningtarget Padini GPR16; Vostok.

Xem thêm:  Nguồn gốc và ý nghĩa sâu xa của câu "Đàn gảy tai trâu"

3

Súng ngắn bắn đạn nổ

Pardini; Pardini SP new; Toz-35; ИЖ-27EM; Morini CM84E; ME38; Morini CM22M; MZ-12; Morini; Margolin; Walther GSP; Rohn; Valtro; Pardini HP; Pardini SP newRE; Toz-35M; Drulov; Vatro ME; Pocket ME38; To3-35; Toz8; Morini CM84E 06713; Morini CM22MRF; Pardini XO; Pardini SP; Steyr; Morini CM-84; Morini CM22MRP; Pardini HP CAL 32 WC CAT 6934; Pardini SP CAL 22 LR CAT 6936; Pardini SP1 CAL 22 LR CAT 15097; Pardini HP CAL 32 WC 2012 CAT 6934; Pardini HP CAL 32 WC 2013 CAT 6934; Pardini SP CAL 22 LR 2013 CHE 007713; Hammerli Switzeland 22 LR; Pardini GPE CAL 22 Short CAT 13108; Hammerli 208 Lenzburg; T03-49M; Walther; Pardini SP Rapid Fire (SPRF); Pardini SP Sport (SP New); Pardini HP (HPACP); Pardini MOD HP CAL 32 WC.

4

Súng ngắn hơi

Morini; Morini CM162; Morini CM162MI; Morini CM161MI; Feinwerkbau; Feinwerkbau P44; Sportwaffen LP10; Pardini; Steyr; Steyr LP10; Steyr Sportwaffen LP10; MZ-12; Morini CM162EI; Morini CM200EI; Feinwerkbau P30; Feinwerkbau P34; Feinwerkbau P40; P30; Pardini K10; To3-35; Toz 35; Tex Model 3; Drulov; Đông Phong; Đông Phong I; Steyr Evo10E; Pardini K2S; Pardini K2SD; Steyr EVO10E; Hammeli AP40; Pardini K22; Hammeli SP20Steyr LP2; Steyr Evo 10 Silver; Steyr Evo 10E Silver; Steyr Gvo 10E; Steyr Evo 10; Steyr Evo 10 Black; Steyr Evo 10E Black; Steyr Sport LP10 E; Steyr Evo 10 E; Steyr Evo 10 Long; Steyr Evo 10 Compact Black; Steyr Evo 10E Compact Silver; Steyr LP50 Compact; Feinwerkbau P8X; Pardini K12; Pardini K12J; Pardini K12 Absorber Walther LP500 Expert; Morini CM 162EA; Pardini LP 50K2 CAT 10684; Feinwerkbau C55; Feinwerkbau 55P; LP50 Steyr Sport Waffen.

Xem thêm:  Sinh Năm 2019 Mệnh Gì? Tuổi Kỷ Hợi Là Con Gì? Hợp Màu Nào?

5

Súng bắn đĩa bay

Perazzi; Beretta; Beretta Skeet; Bleiker.22 -B. 2.101.1; Bleiker.22 – B.2.101.8; Beretta 682; Beretta 692; Rizzini; Rizzini Vertex; Perazzi Vertex; Cal12; Cal12-C70; 27EM; Baikal; Beretta 682 Skeet; Perazzi MX8-B; Beretta 682 Gold; Bertatta Tekys AL391; Bertatta urika AL391; Hubertus Mod.XL; Hubertus XL 90; Hubertus Mod.90 XL; Bertatta S682E Gold Trap 30 ADJ; Zabala Hermanos 1320Bar; Hubertur 1320 Bar; Zabala Hermanos Hubertus 1320 Bar; Perazzi – MX 2000; Perazzi – MX 2000S Trap; Perazzi – MX8 Trap; Beretta DT11; Browining Maxus; Kreighoff; Remington 110.

6

Súng thể thao bắn đạn sơn

7

Đạn sử dụng cho các loại súng thể thao quy định tại Mục I

Mục II

Các loại vũ khí thô sơ dùng trong luyện tập, thi đấu thể thao

1

Kiếm 3 cạnh điện

2

Kiếm chém điện

3

Kiếm liễu điện

4

Kiếm thái cực quyền

5

Kiếm thuật

6

Cung 1 dây

Fivics Tian X2; Hoyt; Marthew; PDS; Win&Win.

7

Cung 3 dây

Marthew Fivics; Win & Win; Hoyt Prevail, Hoyt Prevail 2017-Blue; Mathews.

8

Dao găm

9

Giáo

10

Mác

11

Thương

12

Đao

13

Côn

14

Nỏ

15

Phi tiêu

Xem thêm: Tổng hợp các bài viết về việc quản lý , sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

Luật Hoàng Anh

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.