Vpll trong tiếng anh nghĩa là gì? – Trường THPT Diễn Châu 2

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Vpll trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Bạn đang xem: Vpll trong tiếng anh nghĩa là gì? tại Trường THPT Diễn Châu 2 – Nghệ An

Sau đây là đáp án chính xác và giải thích dễ hiểu cho câu hỏi: “Vpll trong tiếng anh nghĩa là gì?” cùng những kiến ​​thức vận dụng để trả lời các câu hỏi hay nhất là tài liệu tham khảo giúp các em học tập tốt hơn.

Hồi đáp:

Vpll trong tiếng Anh có nghĩa là Động từ quá khứ phân từ 2.

Ví dụ: đi (V nguyên thể)

-> đã đi (V quá khứ đơn -V2ed)

-> biến mất (VpII)

1. Quá khứ đơn – Quá khứ đơn

Một. Công thức

Với động từ thông thường:

+ (Khẳng định): S + V(quá khứ)+ O

Ví dụ: Anh ấy làm cảnh sát.

+ (Phủ định): S + DID + NOT + V (nguyên thể) + O

Ví dụ: Cô ấy không ăn bánh mì cho bữa sáng.

+ (Thắc mắc): DID + S+ V (nguyên thể)+ O ?

Ví dụ: Hôm qua bạn có gọi cho Zoey không?

Với động từ To be:

+ (Khẳng định): S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj

+ (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj

+ (Thắc mắc): WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?

b. Cách sử dụng thì Quá khứ đơn

– Diễn đạt một hành động, sự việc đã xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.

– Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ

– Diễn đạt hành động xảy ra liên tục trong quá khứ

Xem thêm:  Tìm hiểu về ổ lăn - Các loại ổ lăn trong ngành cơ khí - TechK.vn

– Diễn tả một hành động bị cắt ngang bởi một hành động đang diễn ra trong quá khứ

– Dùng trong câu điều kiện loại II

– Dùng trong câu chúc không có thực

c. Dấu hiệu nhận biết

– Các từ thường xuất hiện ở thì quá khứ đơn: Yesterday (hôm qua), last (đêm/tuần/tháng/năm), ago (trước),…

– Sau như thể, như thể (như thể), đã đến lúc, giá như, ước gì, thà sớm hơn/

>>> Xem thêm: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

2. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

– Thì quá khứ tiếp diễn tương tự như hiện tại tiếp diễn, dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

– Cấu trúc – Thì quá khứ tiếp diễn

+ Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …

Vd: Tôi đang làm bài tập về nhà. (Tôi đang làm bài tập về nhà của tôi.)

+ Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …

Vd: Cô ấy không chơi bóng đá với anh trai cô ấy. (Cô ấy không chơi bóng đá với anh trai mình)

+ Câu hỏi: Am/Is/Are + S + V_ing + …?

Ví dụ: Bạn đang làm việc phải không? (Bạn đang làm việc à?)

b. Cách sử dụng – Quá khứ tiếp diễn

– Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

Ví dụ: Hôm qua lúc 1 giờ chiều, chúng tôi đang ăn trưa. (Hôm qua lúc 1 giờ chiều chúng tôi vẫn đang ăn trưa)

– Dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động đang diễn ra chia thì quá khứ đơn

Xem thêm:  Ký Hiệu C20 Trên Aptomat Là Gì, Cầu Dao Tự Động Loại 1 Cực C20

Ví dụ: Hôm qua, khi tôi đang tắm, bạn của tôi đã đến. (Hôm qua, khi tôi đang tắm, bạn của tôi đã đến)

– Diễn đạt hai hành động xảy ra cùng một lúc trong quá khứ, trong câu có “while”.

Ex: Hôm qua, lúc 4 giờ chiều, mẹ tôi đang nấu bữa tối trong khi bố tôi đang làm vườn. (Hôm qua lúc 4 giờ chiều, trong khi mẹ tôi đang nấu ăn, bố tôi đang làm vườn)

c. Dấu hiệu nhận biết – Thì quá khứ tiếp diễn

– lúc + giờ + thời gian đã qua (lúc 12 giờ đêm qua,…)

– lúc này + thời gian đã qua. (tại thời điểm này hai tuần trước, …)

– in + năm (in 2000, in 2005)

– trong quá khứ (trong quá khứ)

– Trong câu có “khi” khi diễn đạt một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen ngang.

– Trong câu có “while” khi diễn đạt hành động song song trong quá khứ.

3. Thì quá khứ hoàn thành

Một. Định nghĩa: Thì quá khứ hoàn thành (tiếng Anh: Past Perfect) được dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động tiếp theo sẽ sử dụng thì quá khứ đơn.

b. Công thức:

– Câu khẳng định: S + had + V3/ed + O

Vd: Tôi đã làm xong bài tập về nhà của anh ấy trước khi mẹ tôi đến. (Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà trước khi mẹ tôi về nhà.)

– Câu phủ định: S + had + not + V3/ed + O

Vd: Cô ấy đã không về nhà khi mẹ cô ấy đến đó. (Cô ấy vẫn chưa về nhà khi mẹ cô ấy về.)

Xem thêm:  Phim romcom là gì? 7 phim tình cảm hài Hàn Quốc đáng xem

– Câu hỏi: Had + S + V3/ed + O?

Ví dụ: Bộ phim đã kết thúc khi cô ấy đến rạp chiếu phim phải không? (Bộ phim kết thúc khi cô ấy đến rạp, phải không?)

Lưu ý: ở thì quá khứ hoàn thành, các động từ được chia theo thì quá khứ hoặc theo bảng động từ bất quy tắc.

c) Cách sử dụng:

– Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm xác định trong quá khứ

Ex: By 5:00 pm Mike has left Ha Noi. (Đến 5 giờ chiều Mike đã rời Hà Nội.)

Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước khi dùng thì quá khứ hoàn thành – xảy ra sau khi dùng thì quá khứ đơn

Ví dụ: Trước khi tôi đi chơi với bạn bè, tôi đã làm bài tập về nhà. (Trước khi đi chơi với bạn bè, tôi đã làm bài tập về nhà.)

– Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: By the time, before that time, before, after, as soon as, until then,…

Bạn thấy bài viết Vpll trong tiếng anh nghĩa là gì? có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Vpll trong tiếng anh nghĩa là gì? bên dưới để Trường THPT Diễn Châu 2 có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: dienchau2.edu.vn của Trường THPT Diễn Châu 2

Nhớ để nguồn bài viết này: Vpll trong tiếng anh nghĩa là gì? của website dienchau2.edu.vn

Chuyên mục: Là gì?

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.