Bài 8: Đi khám bệnh tiếng Trung – tiengtrungthuonghai.vn

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Tái khám tiếng trung là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Bạn là người mới học tiếng Trung? Bạn muốn tự học tiếng Trung hiệu quả qua các tình huống thực tế đời sống? Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản chủ đề đi khám bệnh thông qua các mẫu câu đi khám bệnh tiếng Trung thực tế này nhé!

***Xem lại bài: Đi ngân hàng giao dịch

Phần 1: Mẫu câu cơ bản

1. 你觉得怎么样?

Nǐ juédé zěnme yàng?

Cậu cảm thấy thế nào? 2. 我很不舒服。

Wǒ hěn bú shūfú.

Tớ không khỏe. 3. 我觉得很难受。

Wǒ juédé hěn nánshòu.

Tớ thấy rất khó chịu. 4. 天气不好,很容易感冒。

Tiānqì bù hǎo, hěn róngyì gǎnmào.

Thời tiết không tốt, rất dễ bị cảm. 5. 你最好去医院检查一下吧!

Nǐ zuì hǎo qù yīyuàn jiǎnchá yīxià ba!

Cậu tốt nhất đi bệnh viện kiểm tra xem. 6. 要挂哪一科?

Yào guà nǎ yī kē?

Anh muốn khám khoa nào? 7. 我挂内科。

Wǒ guà nèikē.

Tôi khám khoa nội. 8. 你是第一次出诊?

Nǐ shì dì yī cì chūzhěn?

Anh đi khám lần đầu à? 9. 对,我是第一次来。

Duì, wǒ shì dì yī cì lái.

Vâng, tôi khám lần đầu. 10. 在哪儿挂号?

Zài nǎr guàhào?

Lấy số ở đâu? 11. 我想挂专家号。

Wǒ xiǎng guà zhuānjiā hào.

Tôi muốn khám chuyên gia. 12. 我挂普通号。

Wǒ guà pǔtōng hào.

Tôi khám bình thường. 13. 你发烧了。

Nǐ fāshāole.

Anh sốt rồi. 14. 你身体哪里不舒服?

Nǐ shēntǐ nǎlǐ bú shūfú?

Anh thấy không khỏe chỗ nào? 15. 我有点儿头疼,嗓子疼。

Wǒ yǒudiǎnr tóuténg, sǎngzi téng.

Tôi hơi đau đầu, đau họng. 16. 我身体没劲儿。

Wǒ shēntǐ méijìnr.

Cơ thể tôi mất sức. 17. 今天还咳嗽。

Jīntiān hái késòu.

Hôm nay còn ho nữa. 18. 还有拉肚子。

Hái yǒu lādùzi.

Còn bị cả tiêu chảy. 19. 你量一下体温吧!

Xem thêm:  THIẾT KẾ CẢNH QUAN LÀ GÌ? NGUYÊN LÝ VÀ TẦM QUAN

Nǐ liàng yīxià tǐwēn ba!

Cậu đo nhiệt độ đi. 20. 我的病严重吗?

Wǒ de bìng yánzhòng ma?

Bệnh tôi có nặng không? 21. 这是你的药单。

Zhè shì nǐ de yào dān.

Đây là đơn thuốc của anh. 22. 你去药房买药。

Nǐ qù yàofáng mǎi yào.

Anh đến hiệu thuốc mua thuốc. 23. 回家好好儿休息,多喝温水。

Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ.

Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm. 24. 准时吃药。

Zhǔnshí chī yào.

Uống thuốc đúng giờ.

Phần 2: Từ vựng

2.1 Miêu tả tình trạng bệnh

1. 头疼 tóuténg Đau đầu 2. 嗓子疼 sǎngzi téng Đau họng 3. 没劲儿 méijìnr Mất sức 4. 咳嗽 késòu Ho 5. 拉肚子 lā dùzi Tiêu chảy 6. 舒服 shūfú Thoải mái, khỏe 7. 不舒服 bù shūfú Không thoải mái 8. 感冒 gǎnmào Cảm cúm 9. 肿 zhǒng Sưng 10 炎 yán Viêm

2.2 Từ vựng thông dụng

1. 看病 kànbìng Khám bệnh 2. 挂号 guàhào Lấy số 3. 检查 jiǎnchá Kiểm tra 4. 诊断 zhěnduàn Chẩn đoán 5. 候诊 hòuzhěn Chờ chẩn đoán 6. 打针 dǎzhēn Tiêm 7. 抽血 chōu xiě Lấy máu 8. 输液 shūyè Truyền dịch 9. 输血 shūxiě Truyền máu 10. 验尿 yàn niào Xét nghiệm nước tiểu 11. 包扎 bāozā Băng bó 12. 住院/ 入院 zhùyuàn/ rùyuàn Nằm viện 13. 出院 chūyuàn Xuất viện 14. 病 bìng Bệnh, ốm 15. 生病 /得病 shēngbìng/débìng Mắc bệnh 16. 吃药 chī yào Uống thuốc 17. 开药 kāi yào Kê đơn thuốc 18. 药单 yào dān Đơn thuốc 19. 药房 yàofáng Hiệu thuốc 20. 取药/ 配药 qǔ yào/ pèiyào Lấy thuốc 21. 付钱 fù qián Thanh toán 22. 休息 xiūxi Nghỉ ngơi 23. 量 liàng Đo 24. 体温 tǐwēn Nhiệt độ cơ thể 25. 医院 yīyuàn Bệnh viện 26. 医生 yīshēng Bác sĩ 27. 护士 hùshì Y tá 28. 咨询台 zīxún tái Quầy hướng dẫn 29. 病人/患者 bìngrén/huànzhě Bệnh nhân 30. 疾病 jíbìng Bệnh tật 31. 身体 shēntǐ Cơ thể 32. 医疗费 yīliáo fèi Phí điều trị 33. 温水 wēnshuǐ Nước ấm 34. 准时 zhǔnshí Đúng giờ

Xem thêm:  Ý nghĩa và lịch sử gia đình của Richard - EFERRIT.COM

Phần 3: Ngữ pháp

1. A给B开药方A gěi B kāi yàofāng

A kê đơn thuốc cho B

Ví dụ:

医生给我开药方了。

Yīshēng gěi wǒ kāi yàofāngle.

Bác sỹ kê đơn thuốc cho tôi rồi.

2. 好好儿 + động từHǎohǎor + động từ

Cố gắng làm gì

Ví dụ:

回家好好儿休息,多喝温水。

Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ.

Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm.

Phần 4: Hội thoại..

Hội thoại 1:

小王: 你怎么了?

Nǐ zěnmele?

Cậu làm sao thế? 小张: 我头疼。

Wǒ tóu téng.

Tớ đau đầu. 小王: 你嗓子怎么样?

Nǐ sǎngzi zěnmeyàng ?

Họng cậu thấy thế nào? 小张: 我嗓子也疼。

Wǒ sǎngzi yě téng.

Họng tớ cũng đau. 小王: 你应该去医院看病吧。

Nǐ yīnggāi qù yīyuàn kànbìng ba.

Cậu nên đi bệnh viện khám đi. 小张: 我身体没问题,不用去看病。

Wǒ shēntǐ méi wèntí, bùyòng qù kànbìng.

Tớ không sao, không cần đi khám đâu. 小张: 我只想睡觉。

Wǒ zhǐ xiǎng shuìjiào.

Tớ chỉ muốn ngủ thôi. 小王: 你不去看病,明天你就不能上课。

Nǐ bú qù kànbìng, míngtiān jiù bùnéng shàngkè.

Cậu không đi khám thì mai không đi học được đâu. 小张: 好吧,我去医院。

Hǎo ba, wǒ qù yīyuàn.

Được rồi , tớ đi bệnh viện vậy. 小张: 现在去还是下午去?

Xiànzài qù háishi xiàwǔ qù?

Bây giờ đi hay chiều đi ? 小王: 当然现在去。

Dāngrán xiànzài qù.

Tất nhiên là đi bây giờ. 小张: 你陪我一起去吧?

Nǐ péi wǒ yīqǐ qù ba?

Cậu đi cùng tớ nhé? 小王: 好的。

Hǎo de.

Được thôi.

Hội thoại 2: Tại bệnh viện

医生: 你身体哪里不舒服?

Nǐ shēntǐ nǎlǐ bù shūfú?

Anh thấy không khỏe chỗ nào? 病人: 我头疼,嗓子疼,身体没劲儿。

Wǒ tóuténg, sǎngzi téng, shēntǐ méijìnr.

Tôi đau đầu, đau họng, cơ thể mất sức. 医生: 好的。你量一下体温吧!

Hǎo de. Nǐ liàng yīxià tǐwēn ba!

Được rồi. Anh đo nhiệt độ xem. 医生: 多少度?

Duōshǎo dù?

Bao nhiêu độ? 病人: 39度。

39 dù.

39 độ. 医生: 你发烧了,你张口吧!嗓子炎了。

Nǐ fāshāole. Nǐ zhāngkǒu ba!… Sǎngzi yánle.

Xem thêm:  Ngày 18 Tháng 9 Năm 2019 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Anh bị sốt rồi. Há miệng ra nào!….Viêm họng rồi. 病人: 医生,我的病严重吗?

Yīshēng, wǒ de bìng yánzhòng ma?

Bác sĩ, bệnh của tôi có nặng không? 医生: 别担心,不太严重。

Bié dānxīn, bù tài yánzhòng.

Đừng lo, không nặng lắm đâu. 病人: 我得了什么病?

Wǒ dé le shénme bìng?

Tôi mắc bệnh gì ạ? 医生: 你感冒了。能喝中药吗?

Nǐ gǎnmàole. Néng hē zhōngyào ma?

Anh bị cảm cúm. Có uống được thuốc Đông y không? 病人: 能喝。

Néng hē.

Uống được. 医生: 那好,我给你开药方。

Nà hǎo, wǒ gěi nǐ kāi yàofāng.

Thế thì tốt, tôi kê đơn thuốc cho anh. 病人: 谢谢,医生。

Xièxie, yīshēng.

Cảm ơn bác sĩ! 医生: 这是你的药单。

Zhè shì nǐ de yào dān.

Đây là đơn thuốc. 病人: 这些药怎么吃?

Zhèxiē yào zěnme chī?

Thuốc này uống thế nào? 医生: 一天三次,一次两片,饭后吃。

Yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn, fàn hòu chī

Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau ăn. 病人: 好的,我知道了。

Hǎo de, wǒ zhīdàole.

Vâng, tôi biết rồi ạ. 医生 你去药房配药吧!

Nǐ qù yàofáng pèiyào ba!

Anh đến nhà thuốc lấy thuốc đi! 病人: 好,我马上去。

Hǎo, wǒ mǎshàng qù.

Ok, tôi sẽ đi ngay. 医生: 三天后再来检查。

Sān tiānhòu zàilái jiǎnchá.

3 ngày sau đến khám lại. 病人: 医生,我应该注意什么?

Yīshēng, wǒ yīnggāi zhùyì shénme?

Bác sỹ, tôi nên chú ý gì không? 医生: 回家好好儿休息,多喝温水。

Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ.

Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm. 病人: 谢谢你!

Xièxiè nǐ!

Cảm ơn bác sĩ!

Trên đây là nội dung bài học tiếng Trung cơ bản với chủ đề đi khám bệnh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn.

Tiếng Trung Thượng Hải chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!

Xem thêm

Bài 7: Đi ngân hàng giao dịch

Bài 9: Đi ăn nhà hàng

Bài 10: Con số và màu sắc

Bài 11: Giới thiệu làm quen

Bài 12: Thanh điệu và những quy tắc cần nhớ

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.