Ngày 9 Tháng 1 Năm 2019 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Ngày 9 tháng 1 năm 2019 là ngày gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Lịch âm dươngDương lịch: Thứ 4, ngày 09/01/2019 Ngày Âm Lịch 04/12/2018 – Ngày Bính Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất Nạp âm: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) – Hành Thủy Tiết Tiểu hàn – Mùa Đông – Ngày Hắc đạo Thiên lao

Ngày Hắc đạo Thiên lao: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Xem thêm:  Phan Mạnh Quỳnh tiết lộ ý nghĩa câu hát “Khi anh qua thung lũng”

Hợp – Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, TuấtTuổi xung ngày: Mậu Tý, Canh TýTuổi xung tháng: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý Mùi

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Chấp Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tácXấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng.

Nhị thập bát tú: Sao Sâm Việc nên làm: Chủ về vinh hoa phú quý, kinh doanh buôn bán phát tài, tốt cho xây cất nhà, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi.Việc không nên làm: Kỵ cưới gả, chôn cất, kết giao.Ngoại lệ: Sao Sâm Đăng Viên vào ngày Tuất nên phó nhậm, cầu công danh, cầu tài.

Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoKính tâm: Tốt đối với tang lễGiải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấuSao xấu: Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếpHoang vu: Xấu mọi việcXích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Xuất hành: Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc – Không nên đi xa, việc lớn khó thành.Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam – Tài Thần: Đông – Hạc thần: Tại ThiênGiờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Xem thêm:  Ổ cắm điện tiếng Anh là gì? Định nghĩa, Ví dụ Anh - Việt

Bành tổ bách kỵ nhật:Ngày Bính: Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa taiNgày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.