[Euro to VND] 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam … – lamchutaichinh

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Một euro bằng bao nhiêu tiền việt chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Đồng Euro là một trong số các đồng tiền phổ biến trên thế giới hiện nay. Ở nhiều giao dịch Euro được sử dụng khá phổ biến, dù vậy không ít người vẫn chưa biết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này.

Euro Là Tiền Gì?

Đồng Euro còn có tên gọi khác là đồng tiền chung châu Âu hay Âu kim. Đây là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là đồng tiền chính thức của 18 quốc gia thành viên Liên minh châu Âu và 6 quốc gia, lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.

Thông tin về đồng tiền Euro:

  • ký hiệu tiền tệ: €
  • mã ISO: EUR
  • còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu
1 euro bang bao nhieu tien Viet
Tỷ giá đồng Euro tùy thời điểm mà có biến động.

Các Mệnh Giá Đồng Euro

Tiền kim loại

Đồng tiền kim loại Euro (€) có mặt trước giống nhau nhưng mặt sau sẽ là hình ảnh của mỗi quốc gia riêng. Do đó bạn vẫn thanh toán tiền kim loại ở khắp liên minh tiền tệ.

Hiện nay đồng tiền kim loại Euro có một số mệnh giá như: 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent, 1 Euro và 2 Euro.

Tiền giấy

Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá, mỗi mệnh giá có 1 màu khác nhau đó là: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro.

Ở mặt trước của 500 Euro có hình một cửa sổ hay phần trước của cánh cửa, mặt sau là chiếc cầu.

1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?

Giải đáp thắc mắc của nhiều người rằng: 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? 1 Euro to VND?

Theo cập nhật mới nhất hôm nay 12/03/2023 tỷ giá quy đổi EUR/VND hiện tại:

1 EURO = 25.608,34 VND

Với tỷ giá như trên có thể tham khảo bảng quy đổi tiền Euro – VND như sau:

  • 5 Euro (5€) = 121.608,46 VND
  • 10 Euro (10€) = 243.216,92 VND
  • 20 Euro (20€) = 486.433,83 VND
  • 100 Euro (100€) = 2.432.169,15 VND
  • 200 Euro (200€) = 4.864.338,30 VND
  • 300 Euro (300€) = 7.296.507,45 VND
  • 500 Euro (500€) = 12.160.845,76 VND
  • 1000 Euro (1000€) = 24.321.691,51 VND
  • 1600 Euro (1600€) = 38.914.706,42 VND
  • 1 triệu Euro (1.000.000€) = 24.321.691.510,00 VND
  • 100 triệu Euro (100.000.000€) = 2.432.169.151.000,00 VND
  • 1 tỷ Euro (1.000.000.000€) = 24.321.691.510.000,00 VND
Xem thêm:  Ngày 20 Tháng 12 Năm 2021 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Tuy nhiên tỷ giá thường thay đổi theo thời gian nên bạn cần cập nhật thường xuyên qua Internet hoặc tới phòng giao dịch gần nhất để đổi tiền.

Khách hàng có thể tham khảo tỷ giá đồng EURO mới nhất tại đây: https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D

Bảng Tỷ Giá Đồng Euro Tại Các Ngân Hàng

Khi cần tham khảo 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt tại các ngân hàng, bạn có thể tham khảo bảng tỷ giá dưới đây:

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnABBank27.383,0027.493,0028.198,0028.290,00ACB27.463,0027.574,0028.093,0028.093,00Agribank27.464,0027.534,0028.153,00Bảo Việt27.496,0027.546,0028.134,00BIDV27.349,0027.423,0028.466,00CBBank27.526,0027.637,0028.076,00Đông Á27.530,0027.640,0028.020,0028.010,00Eximbank27.500,0027.582,0028.026,00GPBank27.393,0027.637,0028.053,00HDBank27.571,0027.641,0028.033,00Hong Leong27.490,0027.628,0028.045,00HSBC27.289,0027.417,0028.275,0028.275,00Indovina27.359,0027.655,0028.052,00Kiên Long27.457,0027.627,0028.059,00Liên Việt27.648,0028.043,00MSB27.600,0028.212,00MB27.326,0027.463,0028.527,0028.527,00Nam Á27.392,0027.587,0028.091,00NCB27.244,0027.354,0028.266,0028.346,00OCB27.510,0027.610,0028.119,0028.019,00OceanBank27.648,0028.043,00PGBank27.655,0028.053,00PublicBank26.996,0027.268,0028.161,0028.161,00PVcomBank27.274,0027.001,0028.412,0028.412,00Sacombank27.620,0027.720,0028.179,0028.029,00Saigonbank27.454,0027.632,0028.060,00SCB27.530,0027.610,0028.010,0028.010,00SeABank27.498,0027.508,0028.338,0028.278,00SHB27.625,0027.625,0028.025,00Techcombank27.319,0027.535,0028.537,00TPB27.287,0027.274,0028.410,00UOB26.996,0027.344,0028.335,00VIB27.509,0027.619,0028.066,00VietABank27.473,0027.623,0028.061,00VietBank27.522,0027.605,0028.099,00VietCapitalBank27.001,0027.274,0028.402,00Vietcombank27.000,6827.273,4228.411,26VietinBank27.435,0027.460,0028.540,00VPBank27.315,0027.504,0028.387,00VRB27.431,0027.514,0028.482,00

Cách Đổi Euro Sang Tiền Việt Trực Tuyến (Change 1 Euro To VND Online)

Quy đổi trên Google

Bạn có thể quy đổi tỷ giá EURO trên Google theo các bước dưới đây.

Bước 1: Truy cập vào https://www.google.com.vn/

Bước 2: Gõ từ khoá “1 EURO TO VND”

Bước 3: Nhập giá trị muốn quy đổi để nhận kết quả.

Đổi trên các Website quy đổi tiền tệ

Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ MSN qua link:

https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D

Trang web hỗ trợ quy đổi giá trị tiền tệ Exchange – rates. Org qua link:

https://vn.exchange-rates.org/converter

Trang web tham khảo tỷ giá của ngân hàng nhà nước Việt Nam qua link:

https://www.sbv.gov.vn/TyGia/faces/TyGia.jspx?_afrLoop=937764901717100&_afrWindowMode=0&_adf.ctrl-state=hi149lzrc_4

Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ CoinMill qua link:

https://vi.coinmill.com/

Những Yếu Tố Nào Ảnh Hưởng Tới Tỷ Giá EURO/VND

Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng tới tỷ giá EURO/VND.

  • Kỳ vọng của người dân: Kỳ vọng của người dân ảnh hưởng không hề nhỏ. Càng kỳ vọng lớn về giá đồng EURO tăng, người dân sẽ có nhu cầu mua tiền EURO nhiều. Nhu cầu tăng sẽ làm giá đồng EURO tăng và ngược lại.
  • Chênh lệch lạm phát: Tỷ giá hối đoái dựa trên lý thuyết cân bằng sức mua. Do đó, khi có sự chênh lệch lạm phát ở nước ta và các nước trong khối Liên minh châu Âu thì tức là mức giá cả sẽ thay đổi. Vì vậy, tỷ giá sẽ biến động theo.
  • Các chính sách can thiệp từ nhà nước: Sự điều chỉnh tỷ giá do ngân hàng trung ương Nhà nước ban hành và chi phối. Vì vậy, sự quy đổi này cũng sẽ phụ thuộc vào những chính sách can thiệp từ nhà nước quy định.
  • Sự lớn mạnh hoặc suy yếu của nền kinh tế: Sự phát triển hay suy thoái của bất cứ nền kinh tế Việt Nam hay một trong các nước thuộc Liên minh châu Âu cũng ảnh hưởng tới tỷ giá hối đoái EURO/VND.
  • Chênh lệch tỷ lệ xuất khẩu và nhập khẩu: Tỷ lệ xuất xuất khẩu/nhập khẩu tăng cho thấy doanh thu từ hoạt động xuất khẩu sẽ tăng lên và sẽ tác động tăng giá đồng nội tệ. Ngược lại khi tỷ lệ xuất khẩu/nhập khẩu giảm xuống thì giá của đồng nội tệ sẽ thường có xu hướng giảm.
  • Nợ công: Chỉ số xếp hạng nợ công có ảnh hưởng rất lớn tới tỷ giá hối đoái. Khi một quốc gia có nợ công quá lớn thì thường dẫn tới lạm phát và trở lên kém hấp dẫn trong mắt nhà đầu tư nước ngoài. Khi đó nhà đầu tư sẽ không muốn mua chứng khoán có mệnh giá bằng đồng tiền đó nữa, giá trị đồng nội tệ sẽ giảm.
Xem thêm:  Cách chọn size áo sơ mi nam theo chiều cao cân nặng

Đổi Tiền Euro Sang Tiền Việt Ở Đâu?

Do Euro là đồng tiền mạnh và khá phổ biến, do đó có nhiều đơn vị mở dịch vụ đổi tiền Euro. Khi cần chọn một nơi đổi tiền bạn nên chọn các địa chỉ uy tín, có giấy phép của nhà nước.

dong euro €
Tham khảo tỷ giá khi đổi để có lợi nhuận cao.

Đặc biệt để biết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? và đảm bảo uy tín bạn cũng nên tìm đến các ngân hàng lớn để thực hiện đổi tiền từ Euro sang VND hay ngược lại. Có thể tới một số ngân hàng lớn và uy tín như: Agribank, Techcombank, BIDV, Vietcombank,… Bên cạnh đó, các bạn cũng có thể tham khảo các dịch vụ đổi tiền Hà Trung để quy đổi tiền tệ.

Xem thêm: Đổi tiền Đô ở đâu?

Cần Lưu Ý Gì Khi Đổi Tiền Euro To VND?

Khi đổi tiền từ Euro sang VND bạn cũng cần lưu ý một số vấn đề như:

Tỷ Giá Mua Vào

Đây là số tiền Việt mà bạn cần bỏ ra để mua lấy 1 Euro. Để đổi từ 1 Euro sang VNĐ bạn hãy nhân 1 Euro với tỷ giá mua vào của đồng Euro và VNĐ.

Tỷ Giá Bán Ra

Đó chính là số tiền Việt bạn nhận được khi bán 1 Euro. Cũng giống với cách tính 1 Euro bằng bao nhiêu tiền VND với tỷ giá mua vào. Bạn có thể dùng tỷ giá bán ra của Euro với tiền Việt để tính được số tiền mà bạn muốn quy đổi bằng cách: nhân tỷ giá với số tiền bạn đang cần đổi.

Xem thêm:  40.000 USD Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam 2023. 40000 USD to VNĐ

Tỷ giá trên chỉ là tỷ giá đổi từ Euro sang VNĐ tham khảo. Hơn nữa nó có thể thay đổi theo thời gian hoặc có sự chênh lệch nhất định phụ thuộc vào bạn đổi ở ngân hàng Nhà Nước hay ngân hàng thương mại.

Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế bạn có thể tới các chi nhánh hay phòng giao dịch của các ngân hàng lớn để tham khảo, tìm hiểu.

Kết Luận

Trên đây lamchutaichinh.vn vừa giúp các bạn giải đáp thắc mắc 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt. Hy vọng rằng có thể giúp bạn thuận lợi khi tính toán đổi tiền hoặc đơn giản biết thêm một thông tin hữu ích về đồng tiền chung châu Âu. Nếu còn thắc mắc hãy để lại câu hỏi bên dưới để sớm được giải đáp nhé.

Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.