Mã bưu điện tỉnh Hà Tĩnh mới nhất

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Ma zipcode ha tinh moi nhat ma buu dien ha tinh moi nhat chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Bắc Trung Bộ 16090

Hà Tĩnh là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Hà Tĩnh45000 – 46000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Hà Tĩnh gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện Hà Tĩnh có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Hà Tĩnh: 45000 – 46000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Hà Tĩnh)

Danh sách mã bưu cục tỉnh Hà Tĩnh mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 BC. Trung tâm tỉnh Hà Tĩnh 45000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 45001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 45002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 45003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 45004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 45005 7 Đảng ủy khối cơ quan 45009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 45010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 45011 10 Báo Hà Tĩnh 45016 11 Hội đồng nhân dân 45021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 45030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 45035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 45036 15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 45040 16 Sở Công Thương 45041 17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 45042 18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 45043 19 Sở Ngoại vụ 45044 20 Sở Tài chính 45045 21 Sở Thông tin và Truyền thông 45046 22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 45047 23 Công an tỉnh 45049 24 Sở Nội vụ 45051 25 Sở Tư pháp 45052 26 Sở Giáo dục và Đào tạo 45053 27 Sở Giao thông vận tải 45054 28 Sở Khoa học và Công nghệ 45055 29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 45056 30 Sở Tài nguyên và Môi trường 45057 31 Sở Xây dựng 45058 32 Sở Y tế 45060 33 Bộ chỉ huy Quân sự 45061 34 Ban Dân tộc 45062 35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 45063 36 Thanh tra tỉnh 45064 37 Trường chính trị Trần Phú 45065 38 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 45066 39 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 45067 40 Bảo hiểm xã hội tỉnh 45070 41 Cục Thuế 45078 42 Cục Hải quan 45079 43 Cục Thống kê 45080 44 Kho bạc Nhà nước tỉnh 45081 45 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 45085 46 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 45086 47 Hội Văn học nghệ thuật 45087 48 Liên đoàn Lao động tỉnh 45088 49 Hội Nông dân tỉnh 45089 50 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 45090 51 Tỉnh đoàn 45091 52 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 45092 53 Hội Cựu chiến binh tỉnh 45093 1 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH 1 BC. Trung tâm thành phố Hà Tĩnh 45100 2 Thành ủy 45101 3 Hội đồng nhân dân 45102 4 Ủy ban nhân dân 45103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45104 6 P. Nam Hà 45106 7 P. Tân Giang 45107 8 P. Thạch Quý 45108 9 X. Thạch Hưng 45109 10 X. Thạch Đồng 45110 11 X. Thạch Môn 45111 12 X. Thạch Hạ 45112 13 X. Thạch Trung 45113 14 P. Nguyễn Du 45114 15 P. Bắc Hà 45115 16 P. Trần Phú 45116 17 P. Thạch Linh 45117 18 P. Hà Huy Tập 45118 19 P. Đại Nài 45119 20 P. Văn Yên 45120 21 X. Thạch Bình 45121 22 BCP. Hà Tĩnh 45150 23 BC. KHL Hà Tĩnh 45151 24 BC. Tân Giang 45152 25 BC. Thạch Hạ 45153 26 BC. Cầu Đông 45154 27 BC. Bến Xe 45155 28 BC. Cầu Phủ 45156 29 BC. HCC Hà Tĩnh 45198 30 BC. Hệ 1 Hà Tĩnh 45199 2 HUYỆN THẠCH HÀ 1 BC. Trung tâm huyện Thạch Hà 45200 2 Huyện ủy 45201 3 Hội đồng nhân dân 45202 4 Ủy ban nhân dân 45203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45204 6 TT. Thạch Hà 45206 7 X. Thạch Long 45207 8 X. Thạch Bàn 45208 9 X. Thạch Đỉnh 45209 10 X. Thạch Hải 45210 11 X. Thạch Khê 45211 12 X. Thạch Trị 45212 13 X. Thạch Lạc 45213 14 X. Tượng Sơn 45214 15 X. Thạch Văn 45215 16 X. Thạch Thắng 45216 17 X. Thạch Hội 45217 18 X. Phù Việt 45218 19 X. Thạch Sơn 45219 20 X. Thạch Kênh 45220 21 X. Thạch Liên 45221 22 X. Việt Xuyên 45222 23 X. Thạch Tiến 45223 24 X. Thạch Thanh 45224 25 X. Thạch Ngọc 45225 26 X. Thạch Vĩnh 45226 27 X. Ngọc Sơn 45227 28 X. Bắc Sơn 45228 29 X. Thạch Lưu 45229 30 X. Thạch Đài 45230 31 X. Thạch Tân 45231 32 X. Thạch Lâm 45232 33 X. Thạch Hương 45233 34 X. Thạch Xuân 45234 35 X. Nam Hương 45235 36 X. Thạch Điền 45236 37 BCP. Thạch Hà 45250 38 BC. Chợ Mới 45251 39 BC. Thạch Việt 45252 40 BC. Thạch Liên 45253 41 BC. Thạch Lưu 45254 3 HUYỆN CAN LỘC 1 BC. Trung tâm huyện Can Lộc 45300 2 Huyện ủy 45301 3 Hội đồng nhân dân 45302 4 Ủy ban nhân dân 45303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45304 6 TT. Nghèn 45306 7 X. Thuần Thiện 45307 8 X. Thiên Lộc 45308 9 X. Vương Lộc 45309 10 X. Tùng Lộc 45310 11 X. Tiến Lộc 45311 12 X. Khánh Lộc 45312 13 X. Thanh Lộc 45313 14 X. Kim Lộc 45314 15 X. Song Lộc 45315 16 X. Thường Nga 45316 17 X. Trường Lộc 45317 18 X. Yên Lộc 45318 19 X. Phú Lộc 45319 20 X. Vĩnh Lộc 45320 21 X. Gia Hanh 45321 22 X. Trung Lộc 45322 23 X. Thượng Lộc 45323 24 X. Xuân Lộc 45324 25 X. Đồng Lộc 45325 26 X. Quang Lộc 45326 27 X. Mỹ Lộc 45327 28 X. Sơn Lộc 45328 29 BCP. Can Lộc 45350 30 BC. Tân Vĩnh 45351 31 BC. Chợ Tổng 45352 32 BC. Đồng Lộc 45353 33 BĐVHX Nhân Lộc 45354 34 BĐVHX Vĩnh Lộc 1 45355 4 HUYỆN LỘC HÀ 1 BC. Trung tâm huyện Lộc Hà 45400 2 Huyện ủy 45401 3 Hội đồng nhân dân 45402 4 Ủy ban nhân dân 45403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45404 6 X. Bình Lộc 45406 7 X. An Lộc 45407 8 X. Thịnh Lộc 45408 9 X. Tân Lộc 45409 10 X. Hồng Lộc 45410 11 X. Ích Hậu 45411 12 X. Phù Lưu 45412 13 X. Thạch Bằng 45413 14 X. Thạch Kim 45414 15 X. Thạch Châu 45415 16 X. Thạch Mỹ 45416 17 X. Mai Phụ 45417 18 X. Hộ Đô 45418 19 BCP. Lộc Hà 45450 20 BC. Chợ Phủ 45451 21 BC. Bình Lộc 45452 22 BC. Cầu Trù 45453 23 BC. Thạch Kim 45454 5 HUYỆN NGHI XUÂN 1 BC. Trung tâm huyện Nghi Xuân 45500 2 Huyện ủy 45501 3 Hội đồng nhân dân 45502 4 Ủy ban nhân dân 45503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45504 6 TT. Nghi Xuân 45506 7 X. Xuân Hải 45507 8 X. Xuân Phổ 45508 9 X. Xuân Đan 45509 10 X. Xuân Trường 45510 11 X. Xuân Hội 45511 12 X. Tiên Điền 45512 13 X. Xuân Yên 45513 14 X. Xuân Giang 45514 15 TT. Xuân An 45515 16 X. Xuân Mỹ 45516 17 X. Xuân Thành 45517 18 X. Xuân Liên 45518 19 X. Cổ Đạm 45519 20 X. Xuân Viên 45520 21 X. Xuân Hồng 45521 22 X. Xuân Lam 45522 23 X. Xuân Lĩnh 45523 24 X. Cương Gián 45524 25 BCP. Nghi Xuân 45550 26 BC. Xuân Đan 45551 27 BC. Gia Lách 45552 28 BC. Xuân Thành 45553 29 BC. Cổ Đạm 45554 30 BC. Cương Gián 45555 6 THỊ XÃ HỒNG LĨNH 1 BC. Trung tâm thị xã Hồng Lĩnh 45600 2 Thị ủy 45601 3 Hội đồng nhân dân 45602 4 Ủy ban nhân dân 45603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45604 6 P. Nam Hồng 45606 7 P. Bắc Hồng 45607 8 P. Trung Lương 45608 9 P. Đức Thuận 45609 10 X. Thuận Lộc 45610 11 P. Đậu Liêu 45611 12 BCP. Hồng Lĩnh 45650 13 BC. Hồng Sơn 45651 7 HUYỆN ĐỨC THỌ 1 BC. Trung tâm huyện Đức Thọ 45700 2 Huyện ủy 45701 3 Hội đồng nhân dân 45702 4 Ủy ban nhân dân 45703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45704 6 TT. Đức Thọ 45706 7 X. Liên Minh 45707 8 X. Đức La 45708 9 X. Đức Vĩnh 45709 10 X. Đức Quang 45710 11 X. Đức Châu 45711 12 X. Đức Tùng 45712 13 X. Trường Sơn 45713 14 X. Tùng Ảnh 45714 15 X. Đức Yên 45715 16 X. Bùi Xá 45716 17 X. Đức Nhân 45717 18 X. Yên Hồ 45718 19 X. Đức Thịnh 45719 20 X. Đức Thủy 45720 21 X. Thái Yên 45721 22 X. Trung Lễ 45722 23 X. Đức Thanh 45723 24 X. Đức Lâm 45724 25 X. Đức Long 45725 26 X. Đức Hòa 45726 27 X. Đức Lạc 45727 28 X. Đức Lập 45728 29 X. Đức Dũng 45729 30 X. Đức An 45730 31 X. Đức Đồng 45731 32 X. Đức Lạng 45732 33 X. Tân Hương 45733 34 BCP. Đức Thọ 45750 35 BC. Chợ Trổ 45751 36 BC. Chợ Giấy 45752 37 BC. Đức Đồng 45753 8 HUYỆN HƯƠNG SƠN 1 BC. Trung tâm huyện Hương Sơn 45800 2 Huyện ủy 45801 3 Hội đồng nhân dân 45802 4 Ủy ban nhân dân 45803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45804 6 TT. Phố Châu 45806 7 X. Sơn Trung 45807 8 X. Sơn Bằng 45808 9 X. Sơn Bình 45809 10 X. Sơn Long 45810 11 X. Sơn Trà 45811 12 X. Sơn Hà 45812 13 X. Sơn Mỹ 45813 14 X. Sơn Châu 45814 15 X. Sơn Ninh 45815 16 X. Sơn Hòa 45816 17 X. Sơn Tân 45817 18 X. Sơn Thịnh 45818 19 X. Sơn An 45819 20 X. Sơn Tiến 45820 21 X. Sơn Lễ 45821 22 X. Sơn Giang 45822 23 X. Sơn Quang 45823 24 X. Sơn Lâm 45824 25 X. Sơn Lĩnh 45825 26 X. Sơn Diệm 45826 27 X. Sơn Hàm 45827 28 X. Sơn Phú 45828 29 X. Sơn Phúc 45829 30 X. Sơn Thủy 45830 31 X. Sơn Mai 45831 32 X. Sơn Trường 45832 33 X. Sơn Tây 45833 34 TT. Tây Sơn 45834 35 X. Sơn Hồng 45835 36 X. Sơn Kim 1 45836 37 X. Sơn Kim 2 45837 38 BCP. Hương Sơn 45850 39 BC. Choi 45851 40 BC. Trưng 45852 9 HUYỆN VŨ QUANG 1 BC. Trung tâm huyện Vũ Quang 45900 2 Huyện ủy 45901 3 Hội đồng nhân dân 45902 4 Ủy ban nhân dân 45903 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 45904 6 TT. Vũ Quang 45906 7 X. Đức Bồng 45907 8 X. Đức Hương 45908 9 X. Đức Liên 45909 10 X. Đức Lĩnh 45910 11 X. Đức Giang 45911 12 X. Ân Phú 45912 13 X. Sơn Thọ 45913 14 X. Hương Điền 45914 15 X. Hương Minh 45915 16 X. Hương Thọ 45916 17 X. Hương Quang 45917 18 BCP. Vũ Quang 45950 19 BC. Chợ Bộng 45951 20 BĐVHX Đức Lĩnh 1 45952 10 HUYỆN HƯƠNG KHÊ 1 BC. Trung tâm huyện Hương Khê 46000 2 Huyện ủy 46001 3 Hội đồng nhân dân 46002 4 Ủy ban nhân dân 46003 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 46004 6 TT. Hương Khê 46006 7 X. Hương Đô 46007 8 X. Lộc Yên 46008 9 X. Hương Giang 46009 10 X. Hương Thủy 46010 11 X. Hà Linh 46011 12 X. Phương Mỹ 46012 13 X. Phương Điền 46013 14 X. Phúc Đồng 46014 15 X. Hòa Hải 46015 16 X. Hương Bình 46016 17 X. Hương Long 46017 18 X. Gia Phố 46018 19 X. Phú Phong 46019 20 X. Phú Gia 46020 21 X. Hương Vĩnh 46021 22 X. Hương Xuân 46022 23 X. Hương Trà 46023 24 X. Hương Lâm 46024 25 X. Hương Liên 46025 26 X. Phúc Trạch 46026 27 X. Hương Trạch 46027 28 BCP. Hương Khê 46050 29 BC. Phúc Đồng 46051 11 HUYỆN CẨM XUYÊN 1 BC. Trung tâm huyện Cẩm Xuyên 46100 2 Huyện ủy 46101 3 Hội đồng nhân dân 46102 4 Ủy ban nhân dân 46103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 46104 6 TT. Cẩm Xuyên 46106 7 X. Cẩm Thăng 46107 8 X. Cẩm Phúc 46108 9 TT. Thiên Cầm 46109 10 X. Cẩm Nhượng 46110 11 X. Cẩm Dương 46111 12 X. Cẩm Hòa 46112 13 X. Cẩm Yên 46113 14 X. Cẩm Nam 46114 15 X. Cẩm Huy 46115 16 X. Cẩm Quang 46116 17 X. Cẩm Bình 46117 18 X. Cẩm Vĩnh 46118 19 X. Cẩm Thành 46119 20 X. Cẩm Duệ 46120 21 X. Cẩm Thạch 46121 22 X. Cẩm Quan 46122 23 X. Cẩm Mỹ 46123 24 X. Cẩm Hưng 46124 25 X. Cẩm Thịnh 46125 26 X. Cẩm Sơn 46126 27 X. Cẩm Lạc 46127 28 X. Cẩm Minh 46128 29 X. Cẩm Hà 46129 30 X. Cẩm Lộc 46130 31 X. Cẩm Trung 46131 32 X. Cẩm Lĩnh 46132 33 BCP. Cẩm Xuyên 46150 34 BC. Cẩm Nhượng 46151 35 BC. Cẩm Thành 46152 36 BC. Quán Mới 46153 12 THỊ XÃ KỲ ANH 1 BC. Trung tâm thị xã Kỳ Anh 46200 2 Thị ủy 46201 3 Hội đồng nhân dân 46202 4 Ủy ban nhân dân 46203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 46204 6 P. Sông Trí 46206 7 X. Kỳ Hưng 46207 8 X. Kỳ Hà 46208 9 X. Kỳ Ninh 46209 10 X. Kỳ Lợi 46210 11 P. Kỳ Trinh 46211 12 P. Kỳ Thịnh 46212 13 P. Kỳ Long 46213 14 P. Kỳ Liên 46214 15 P. Kỳ Phương 46215 16 X. Kỳ Nam 46216 17 X. Kỳ Hoa 46217 18 BCP. Thị xã Kỳ Anh 46250 19 BC. KCN Fomorsa 46251 20 BC. Kỳ Long 46252 21 BC. Kỳ Ninh 46253 13 HUYỆN KỲ ANH 1 BC. Trung tâm huyện Kỳ Anh 46300 2 Huyện ủy 46301 3 Hội đồng nhân dân 46302 4 Ủy ban nhân dân 46303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 46304 6 X. Kỳ Đồng 46306 7 X. Kỳ Phú 46307 8 X. Kỳ Xuân 46308 9 X. Kỳ Bắc 46309 10 X. Kỳ Phong 46310 11 X. Kỳ Tiến 46311 12 X. Kỳ Giang 46312 13 X. Kỳ Khang 46313 14 X. Kỳ Trung 46314 15 X. Kỳ Văn 46315 16 X. Kỳ Thọ 46316 17 X. Kỳ Thư 46317 18 X. Kỳ Hải 46318 19 X. Kỳ Châu 46319 20 X. Kỳ Tân 46320 21 X. Kỳ Hợp 46321 22 X. Kỳ Tây 46322 23 X. Kỳ Thượng 46323 24 X. Kỳ Sơn 46324 25 X. Kỳ Lâm 46325 26 X. Kỳ Lạc 46326 27 BCP. Kỳ Anh 46350 28 BC. Kỳ Đồng 46351 29 BC. Chợ Voi 46352 30 BC. Kỳ Lâm 46353 31 BC. Kỳ Long 46354

Xem thêm:  Người dân cần nhận diện rõ bản chất của Pháp luân công

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Hà Tĩnh mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Hà Tĩnh mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.