Mã ZIP Đắk Lắk – Bảng mã bưu điện/bưu chính Đắk Lắk 2023
Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Ma zipcode dak lak moi nhat ma buu dien dak lak moi nhat chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Đắk Lắk cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Đắk Lắk năm 2023.
INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Đắk Lắk/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Đắk Lắk.
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
II. Mã ZIP tỉnh Đắk Lắk năm 2022: 63000 – 64000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Đắk Lắk là 63000 – 64000. Và Bưu cục cấp 1Đắk Lắk có địa chỉ tại Số 01, Đường Nơ Trang Long, Phường Tân Tiến, TP Buôn Ma Thuột.
Quận / Huyện Zipcode Huyện Buôn Đôn 63800 Huyện Cư Kuin 64100 Huyện Cư M’gar 63900 Huyện Ea H’leo 63600 Huyện Ea Kar 63300 Huyện Ea Súp 63700 Huyện Krông A Na 64200 Huyện Krông Bông 64400 Huyện Krông Búk 63500 Huyện Krông Năng 63400 Huyện Krông Pắc 63200 Huyện Lắk 64300 Huyện M’Đrắk 64500 Thành phố Buôn Ma Thuột 63100 Thị xã Buôn Hồ 64000
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Đắk Lắk
63000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
63001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
63002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
63003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
63004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
63005
7
Đảng ủy khối cơ quan
63009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
63010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
63011
10
Báo Đắk Lắk
63016
11
Hội đồng nhân dân
63021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
63030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
63035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
63036
15
Kiểm toán nhà nước khu vực XII
63037
16
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
63040
17
Sở Công Thương
63041
18
Sở Kế hoạch và Đầu tư
63042
19
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
63043
20
Sở Ngoại vụ
63044
21
Sở Tài chính
63045
22
Sở Thông tin và Truyền thông
63046
23
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
63047
24
Công an tỉnh
63049
25
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
63050
26
Sở Nội vụ
63051
27
Sở Tư pháp
63052
28
Sở Giáo dục và Đào tạo
63053
29
Sở Giao thông vận tải
63054
30
Sở Khoa học và Công nghệ
63055
31
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
63056
32
Sở Tài nguyên và Môi trường
63057
33
Sở Xây dựng
63058
34
Sở Y tế
63060
35
Bộ chỉ huy Quân sự
63061
36
Ban Dân tộc
63062
37
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
63063
38
Thanh tra tỉnh
63064
39
Trường chính trị tỉnh
63065
40
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
63066
41
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
63067
42
Bảo hiểm xã hội tỉnh
63070
43
Cục Thuế
63078
44
Cục Hải quan
63079
45
Cục Thống kê
63080
46
Kho bạc Nhà nước tỉnh
63081
47
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
63085
48
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
63086
49
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
63087
50
Liên đoàn Lao động tỉnh
63088
51
Hội Nông dân tỉnh
63089
52
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
63090
53
Tỉnh Đoàn
63091
54
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
63092
55
Hội Cựu chiến binh tỉnh
63093
1. Mã ZIP Thành phố Buôn Ma Thuột
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
630000
Bưu cục cấp 1 Buôn Ma Thuột
Số 01, Đường Nơ Trang Long, Phường Tân Tiến, Buôn Ma Thuột
631070
Bưu cục cấp 3 TTĐM
Số 286, Đường Phan Bội Châu, Phường Tân Tiến, Buôn Ma Thuột
631848
Bưu cục cấp 3 Ngã Sáu 1
Số 01-03, Đường Nơ Trang Long, Phường Tân Tiến, Buôn Ma Thuột
631300
Bưu cục cấp 3 Km5
Số 507, Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Tân Lập, Buôn Ma Thuột
631110
Bưu cục cấp 3 Cổng 3
Số 175, Đường Ngô Quyền, Phường Tân An, Buôn Ma Thuột
631705
Bưu cục cấp 3 Phan Chu Trinh
Số 256A, Đường Phan Chu Trinh, Phường Tân Lợi, Buôn Ma Thuột
631100
Bưu cục cấp 3 Phan Bội Châu
Số 286, Đường Phan Bội Châu, Phường Thống Nhất, Buôn Ma Thuột
631080
Bưu cục cấp 3 Khách Hàng Lớn
Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột
632011
Bưu cục cấp 3 Tổ Bưu tá Buôn Ma Thuột
Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột
632009
Bưu cục cấp 3 Tổ Lái xe Buôn Ma Thuột
Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột
632010
Bưu cục cấp 3 Phát tại Khai thác 3
Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột
632090
Bưu cục cấp 3 Đại học tây nguyên
Số 554, Đường Lê Duẩn, Phường Ea Tam, Buôn Ma Thuột
632210
Bưu cục cấp 3 Hòa Khánh
Số 356A, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột
632120
Bưu cục cấp 3 Hòa Thắng
Số 04, Đường Nguyễn Thái Bình, Xã Hoà Thắng, Buôn Ma Thuột
631450
Bưu cục cấp 3 Hòa Thuận
Số 73 QL14, Thôn 5, Xã Hoà Thuận, Buôn Ma Thuột
631790
Điểm BĐVHX Cư Ê Bua
Buôn Đùng, Xã Cư E Bur, Buôn Ma Thuột
632211
Điểm BĐVHX Khánh Xuân
Đường Phan Huy Chú, Phường Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột
631420
Điểm BĐVHX Ea Tu
Thôn 1, Xã EaTu, Buôn Ma Thuột
632260
Điểm BĐVHX Ea Kao
Thôn 1, Xã EaKao, Buôn Ma Thuột
632360
Điểm BĐVHX Hòa Đông
Thôn 15, Xã Hoà Đông, Buôn Ma Thuột
632330
Điểm BĐVHX Hòa Phú
Thôn 1, Xã Hoà Phú, Buôn Ma Thuột
632314
Điểm BĐVHX VHX Hòa Khánh
Thôn 19, Xã Hoà Khánh, Buôn Ma Thuột
632390
Điểm BĐVHX Hòa Xuân
Thôn 1, Xã Hoà Xuân, Buôn Ma Thuột
631380
Đại lý bưu điện Tân Hòa
Số KM8 QL26, Tổ Dân Phố 4, Phường Tân Hoà, Buôn Ma Thuột
631615
Hòm thư Công cộng Trường THPT Phú Xuân
Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân An, Buôn Ma Thuột
631704
Hòm thư Công cộng Trường THPT Lê Qúy Đôn
Đường Trần Nhật Duật, Phường Tân Lợi, Buôn Ma Thuột
630990
Hòm thư Công cộng Chi nhánh PHBC
Đường Lê Duẩn, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột
632097
Hòm thư Công cộng Trường CĐSP Đăk Lăk
Đường Lê Duẩn, Phường Ea Tam, Buôn Ma Thuột
631408
Hòm thư Công cộng Trường Văn hóa 3
Đường quốc lộ 26, Phường Tân Hoà, Buôn Ma Thuột
632255
Hòm thư Công cộng Trường DTNT Nơ Trang Lơng
Hẻm 137, Đường Phan Huy Chú, Phường Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột
632256
Hòm thư Công cộng Trường THPT Lê Duẩn
Đường Phan Huy Chú, Phường Khánh Xuân, Buôn Ma Thuột
632183
Hòm thư Công cộng Doanh trại quân đội
Đường Nguyễn Thái Bình, Xã Hoà Thắng, Buôn Ma Thuột
631439
Hòm thư Công cộng UBND xã Ea Tu
Thôn 1, Xã EaTu, Buôn Ma Thuột
632279
Hòm thư Công cộng Nhà cộng đồng Ea Kao
Buôn ÊKao, Xã EaKao, Buôn Ma Thuột
632597
Hòm thư Công cộng Trường DTNT Tây Nguyên
Khối 4, Phường Thành Nhất, Buôn Ma Thuột
632351
Hòm thư Công cộng Trường THPT Trần Phú
Buôn Mrê, Xã Hoà Phú, Buôn Ma Thuột
632401
Hòm thư Công cộng Tiểu đoàn 303
Thôn 3, Xã Hoà Xuân, Buôn Ma Thuột
630900
Bưu cục văn phòng Hệ 1 Đắk Lắk
Số 8/2, Đường Giải Phóng, Phường Tân Thành, Buôn Ma Thuột
2. Mã ZIP Huyện Buôn Đôn
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
636000
Bưu cục cấp 2 Buôn Đôn
Thôn 15, Xã Tân Hoà, Huyện Buôn Đôn
636120
Điểm BĐVHX EaBar
Thôn thôn 18,18A và thôn 18B, Xã Ea Bar, Huyện Buôn Đôn
636020
Điểm BĐVHX Ea Huar
Thôn 4, Xã Ea Huar, Huyện Buôn Đôn
636150
Điểm BĐVHX Ea Nuôl
Buôn Niêng 1, Xã Ea Nuôl, Huyện Buôn Đôn
636001
Điểm BĐVHX Ea Wer
Buôn Tul A, Xã Ea Wer, Huyện Buôn Đôn
636070
Điểm BĐVHX Tân Hòa
Thôn 10, Xã Tân Hoà, Huyện Buôn Đôn
636100
Điểm BĐVHX Cuôr Knia
Thôn 9, Xã Cuôr Knia, Huyện Buôn Đôn
636040
Điểm BĐVHX Krông Na
Buôn Ea arông A và EarôngB, Xã KRông Na, Huyện Buôn Đôn
636115
Hòm thư Công cộng Trường THPT Trần Đại Nghĩa
Thôn 4, Xã Cuôr Knia, Huyện Buôn Đôn
636018
Hòm thư Công cộng Trường THPT Buôn Đôn
Thôn Hà Bắc, Xã Ea Wer, Huyện Buôn Đôn
3. Mã ZIP Huyện Buôn Hồ
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
634700
Bưu cục cấp 2 Thị Xã Buôn Hồ
Số 156, Đường Hùng vương, Phường An Lạc, Thị Xã Buôn Hồ
634980
Điểm BĐVHX Hà Lan
Thôn Quyết Tiến 1, Phường Thống Nhất, Thị Xã Buôn Hồ
635070
Điểm BĐVHX Cư Bao
Thôn Tây Hà 6, Xã Cư Bao, Thị Xã Buôn Hồ
635030
Điểm BĐVHX Bình Thuận
Thôn Bình Minh 1, Xã Bình Thuận, Thị Xã Buôn Hồ
635000
Điểm BĐVHX Ea Siên
Thôn 2a, Xã Ea Siên, Thị Xã Buôn Hồ
634950
Điểm BĐVHX Ea Drông
Thôn 5, Xã Ea Drông, Thị Xã Buôn Hồ
634920
Điểm BĐVHX Ea Blang
Thôn Tân Bình, Xã Ea Blang, Thị Xã Buôn Hồ
634900
Điểm BĐVHX Đoàn Kết
Thôn Nhơn Bình 1, Xã Đoàn Kết, Thị Xã Buôn Hồ
4. Mã ZIP Huyện Cư Kuin
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
638100
Bưu cục cấp 2 Cư Kuin
Buôn KPung, Xã Hoà Hiệp, Huyện Cư Kuin
636750
Bưu cục cấp 3 Trung Hòa
Thôn 8, Xã Ea Tiêu, Huyện Cư Kuin
636760
Điểm BĐVHX Ea Ktur
Thôn 9, Xã Ea Ktur, Huyện Cư Kuin
636730
Bưu cục cấp 3 Việt Đức 4
Thôn 22, Xã Cư Ning, Huyện Cư Kuin
636731
Điểm BĐVHX Cư Êwi
Thôn 1B, Xã Cư ÊWi, Huyện Cư Kuin
636732
Điểm BĐVHX EaNing
Thôn 8, Xã Cư Ning, Huyện Cư Kuin
636710
Điểm BĐVHX Ea Hu
Thôn 1, Xã Ea Hu, Huyện Cư Kuin
636790
Điểm BĐVHX Ea Tiêu
Thôn 5, Xã Ea Tiêu, Huyện Cư Kuin
636661
Điểm BĐVHX Đray Bhăng
Thôn Lô 13, Xã Đrây BHăng, Huyện Cư Kuin
636680
Điểm BĐVHX Ea Bhốk
Thôn 6, Xã Ea BHốk, Huyện Cư Kuin
636691
Điểm BĐVHX Ea Bhốk 2
Buôn Ea Kmar, Xã Ea BHốk, Huyện Cư Kuin
638220
Bưu cục cấp 3 Hòa Hiệp
Thôn Kim Châu, Xã Đrây BHăng, Huyện Cư Kuin
5. Mã ZIP Huyện Cư M’Gar
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
634540
Điểm BĐVHX Ea Drơng
Thôn Tân Phú, Xã Ea Drơng, Huyện Cư M’Gar
634420
Điểm BĐVHX Cư Mgar
Thôn 6, Xã Cư M’Gar, Huyện Cư M’Gar
634611
Điểm BĐVHX Quảng Hiệp
Thôn Hiệp Hưng, Xã Quảng Hiệp, Huyện Cư M’Gar
6. Mã ZIP Huyện Ea Kar
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
633400
Bưu cục cấp 2 Ea Kar
Khối 3b, Thị Trấn Ea Kar, Huyện Ea Kar
633460
Bưu cục cấp 3 Ea Knop
Khối 1, Thị trấn Ea KNốp, Huyện Ea Kar
633720
Điểm BĐVHX Cư Jiang
Thôn 6, Xã Cư Jiang, Huyện Ea Kar
633680
Điểm BĐVHX Ea Ô
Thôn 12, Xã Ea Ô, Huyện Ea Kar
633430
Điểm BĐVHX Ea Ðar
Thôn 10, Xã Ea Đar, Huyện Ea Kar
633630
Điểm BĐVHX Ea Pal
Thôn 12, Xã Ea PăL, Huyện Ea Kar
633660
Điểm BĐVHX Ea Kmut
Thôn Ninh Thanh 1, Xã Ea Kmút, Huyện Ea Kar
633520
Điểm BĐVHX EaSar
Thôn 2, Xã Ea Sar, Huyện Ea Kar
633600
Điểm BĐVHX Cư Ni
Buôn eagar, Xã Cư Ni, Huyện Ea Kar
633750
Điểm BĐVHX Cư Bông
Thôn 20, Xã Cư Bông, Huyện Ea Kar
633559
Điểm BĐVHX Xuân Phú
Thôn 5, Xã Xuân Phú, Huyện Ea Kar
633506
Điểm BĐVHX Ea Tyh
Thôn Trung An, Xã Ea Tih, Huyện Ea Kar
633481
Hòm thư Công cộng Trường THPT Trần Quốc Toản
Khối 1, Thị trấn Ea KNốp, Huyện Ea Kar
633883
Hòm thư Công cộng Nhà Văn hóa Trung tâm huyện
Khối 3a, Thị Trấn Ea Kar, Huyện Ea Kar
633882
Hòm thư Công cộng Ngã 4 Trần Phú và Nguyễn Tất Thành
Khối 3b, Thị Trấn Ea Kar, Huyện Ea Kar
633881
Hòm thư Công cộng Bệnh viên đa khoa huyện Ea Kar
Khối 2A, Thị Trấn Ea Kar, Huyện Ea Kar
7. Mã ZIP Huyện Ea Súp
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
636300
Bưu cục cấp 2 Ea Súp
Số 103, Đường Hùng Vương, Thị Trấn Ea Súp, Huyện Ea Súp
636440
Điểm BĐVHX Ya Tờ Mốt
Thôn 8, Xã Ya Tờ Mốt, Huyện Ea Súp
636420
Điểm BĐVHX Ia JLơi
Thôn 6, Xã Ia JLơi, Huyện Ea Súp
636470
Điểm BĐVHX Ea Bung
Thôn 3, Xã Ea Bung, Huyện Ea Súp
636390
Điểm BĐVHX Ea Rốk
Thôn 7, Xã Ea RốK, Huyện Ea Súp
636340
Điểm BĐVHX Ea Lê
Thôn 5, Xã Ea Lê, Huyện Ea Súp
636500
Điểm BĐVHX Cư Mlan
Thôn 4, Xã Cư M’lan, Huyện Ea Súp
636370
Điểm BĐVHX Cư Kbang
Thôn 3, Xã Cư K’Bang, Huyện Ea Súp
636441
Điểm BĐVHX Trung Đoàn 737
Thôn 4 , Đội 5, Xã Ia Rvê, Huyện Ea Súp
636442
Điểm BĐVHX Ia RVê
Thôn 4, đội 5, Xã Ia Rvê, Huyện Ea Súp
8. Mã ZIP Huyện Krông ANa
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
636600
Bưu cục cấp 2 Krông Ana
Tổ DP 5, Thị Trấn Buôn Trấp, Huyện Krông ANa
636640
Điểm BĐVHX EaNa
Thôn Tân Tiến, Xã Ea Na, Huyện Krông ANa
636620
Điểm BĐVHX Dur Kmal
Buôn Dur 1, Xã Dur Kmăl, Huyện Krông ANa
636830
Điểm BĐVHX Đray Sáp
Thôn Eana, Xã Đray Sáp, Huyện Krông ANa
636641
Điểm BĐVHX Ea Bông
Thôn Hòa Tây, Xã Ea Bông, Huyện Krông ANa
636880
Điểm BĐVHX Băng A Drênh
Thôn Ea Bring, Xã Băng A Drênh, Huyện Krông ANa
636870
Điểm BĐVHX Quảng Điền
Thôn 2, Xã Quảng Điền, Huyện Krông ANa
636866
Điểm BĐVHX Bình Hòa
Thôn 1, Xã Bình Hoà, Huyện Krông ANa
636612
Hòm thư Công cộng Trường THPT Krông Ana
Khối V, Thị Trấn Buôn Trấp, Huyện Krông ANa
636611
Hòm thư Công cộng 141 Nguyễn Tất Thành
Khối V, Thị Trấn Buôn Trấp, Huyện Krông ANa
9. Mã ZIP Huyện Krông Bông
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
637000
Bưu cục cấp 2 Krông Bông
Tổ Dân phố 3, Thị Trấn Krông Kmar, Huyện Krông Bông
637080
Điểm BĐVHX Cư Đrăm
Buôn Cư Đrăm, Xã Cư Đrăm, Huyện Krông Bông
637060
Điểm BĐVHX Hòa Phong
Thôn 2, Xã Hoà Phong, Huyện Krông Bông
637170
Điểm BĐVHX Hòa Thành
Thôn 1, Xã Hoà Thành, Huyện Krông Bông
637100
Điểm BĐVHX Cư Pui
Buôn Khanh, Xã Cư Pui, Huyện Krông Bông
637160
Điểm BĐVHX Hòa Tân
Thôn 1, Xã Hoà Tân, Huyện Krông Bông
637140
Điểm BĐVHX Dang Kang
Thôn 1, Xã Dăng Kang, Huyện Krông Bông
637120
Điểm BĐVHX Cư Kty
Thôn 1, Xã Cư Kty, Huyện Krông Bông
637020
Điểm BĐVHX Khuê Ngọc Điền
Thôn 5, Xã Khuê Ngọc Điển, Huyện Krông Bông
637220
Điểm BĐVHX Yang Mao
Buôn M’Nang Dơng, Xã Yang Mao, Huyện Krông Bông
637200
Điểm BĐVHX Hoà Sơn
Thôn 4, Xã Hoà Sơn, Huyện Krông Bông
637012
Điểm BĐVHX Hòa Lễ
Thôn 1, Xã Hoà Lễ, Huyện Krông Bông
10. Mã ZIP Huyện Krông Búk
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
634740
Bưu cục cấp 3 Pơn Đrang
Thôn 7, Xã Pơng Drang, Huyện Krông Búk
634870
Điểm BĐVHX Cư Pơng
Buôn Đray Huê, Xã Cư Pơng, Huyện Krông Búk
634820
Điểm BĐVHX Cư Né
Thôn 6, Xã Cư Né, Huyện Krông Búk
634790
Điểm BĐVHX Cư Kpô
Thôn An Bình, Xã Cư KBô, Huyện Krông Búk
634791
Điểm BĐVHX Kty
Thôn Nam Anh, Xã Cư KBô, Huyện Krông Búk
634850
Điểm BĐVHX Ea Ngai
Thôn 2, Xã Ea Ngai, Huyện Krông Búk
634710
Bưu cục cấp 2 Krông Búk
Thôn 7, Xã Pơng Drang, Huyện Krông Búk
11. Mã ZIP Huyện Krông Năng
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
635200
Bưu cục cấp 2 Krông Năng
Tổ dân phố 2, Thị Trấn Krông Năng, Huyện Krông Năng
635420
Điểm BĐVHX Nt 49
Thôn 5, Xã Phú Xuân, Huyện Krông Năng
635290
Điểm BĐVHX Dliê Ya
Thôn Quyết Tâm, Xã DLiê Ya, Huyện Krông Năng
635350
Điểm BĐVHX Ea Hồ
Thôn Trung Hồ, Xã Ea Hồ, Huyện Krông Năng
635260
Điểm BĐVHX Ea Tam
Thôn Tân Lập, Xã Ea Tam, Huyện Krông Năng
635220
Điểm BĐVHX Tam Giang
Thôn Giang Xuân, Xã Tam Giang, Huyện Krông Năng
635380
Điểm BĐVHX Ea Toh
Thôn Tân Hợp, Xã Ea Toh, Huyện Krông Năng
635421
Điểm BĐVHX Phú Xuân
Thôn Xuân Thuận, Xã Phú Xuân, Huyện Krông Năng
635320
Điểm BĐVHX Phú Lộc
Thôn Lộc Tân, Xã Phú Lộc, Huyện Krông Năng
635470
Điểm BĐVHX Ea Tân
Thôn Đoàn Kết, Xã Ea Tấn, Huyện Krông Năng
635460
Điểm BĐVHX Cư Klông
Thôn Tam Bình, Xã Cư KLông, Huyện Krông Năng
635537
Điểm BĐVHX Ea Púk
Thôn Giang Minh, Xã EaPúk, Huyện Krông Năng
635213
Hòm thư Công cộng Ngã 4 Nguyễn Tất Thành và Tôn Đức Thắng
Tổ dân phố 2, Thị Trấn Krông Năng, Huyện Krông Năng
635524
Hòm thư Công cộng UBND xã Ea Đar
Thôn Giang Châu, Xã EaĐák, Huyện Krông Năng
12. Mã ZIP Huyện Krông Pắk
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
632700
Bưu cục cấp 2 Krông Pắk
Số 205, Đường Giải Phóng, Thị Trấn Phước An, Huyện Krông Pắk
633000
Bưu cục cấp 3 Ea Kuang
Số km38, Thôn Phước Lộc 1, Xã Ea Phê, Huyện Krông Pắk
633040
Điểm BĐVHX Krông Búk
Thôn Chợ, Xã Krông Búk, Huyện Krông Pắk
632970
Điểm BĐVHX Hòa An
Thôn 2, Xã Hoà An, Huyện Krông Pắk
633160
Điểm BĐVHX Hòa Tiến
Thôn 2a, Xã Hoà Tiến, Huyện Krông Pắk
632860
Điểm BĐVHX Ea Hiu
Buôn Roang Đơng, Xã Ea Hiu, Huyện Krông Pắk
633260
Điểm BĐVHX Ea Yiêng
Thôn 4, Xã Ea Yiêng, Huyện Krông Pắk
633220
Điểm BĐVHX Vụ Bổn
Thôn Tân Quí, Xã Vụ Bổn, Huyện Krông Pắk
633200
Điểm BĐVHX Ea Uy
Buôn Hàng 1b, Xã Ea Uy, Huyện Krông Pắk
632880
Điểm BĐVHX Ea Kuăng
Thôn Phước Hòa 1, Xã Ea Kuăng, Huyện Krông Pắk
633100
Điểm BĐVHX Ea Knuếc
Thôn Tân Hòa 2, Xã Ea Knuêc, Huyện Krông Pắk
632910
Điểm BĐVHX Ea Kly
Thôn 8a, Xã Ea Kly, Huyện Krông Pắk
633120
Điểm BĐVHX Ea Knuêc 2
Thôn Tân Bình, Xã Ea Knuêc, Huyện Krông Pắk
633095
Điểm BĐVHX Ea Kênh
Thôn Tân Trung, Xã Ea Kênh, Huyện Krông Pắk
633190
Điểm BĐVHX Tân Tiến
Thôn 3, Xã Tân Tiến, Huyện Krông Pắk
633035
Điểm BĐVHX Ea Phê 1
Thôn 6, Xã Ea Phê, Huyện Krông Pắk
633036
Điểm BĐVHX Ea Phê 2
Thôn 5a, Xã Ea Phê, Huyện Krông Pắk
13. Mã ZIP Huyện Lắk
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
637400
Bưu cục cấp 2 Lak
Số 199, Đường Nguyễn Tất Thành, Thị Trấn Liên Sơn, Huyện Lắk
637540
Điểm BĐVHX Đắk Nuê
Buôn Dhăm 1, Xã Đắk Nuê, Huyện Lắk
637560
Điểm BĐVHX Đắk Phơi
Thôn Liêng Ông, Xã Đắk Phơi, Huyện Lắk
637510
Điểm BĐVHX Buôn Triết
Thôn Đoàn Kết 2, Xã Buôn Triết, Huyện Lắk
637490
Điểm BĐVHX Buôn Tría
Thôn Liên Kết 3, Xã Buôn Tría, Huyện Lắk
637580
Điểm BĐVHX Krông Nô
Buôn Phi Dih Ya B, Xã Krong Nô, Huyện Lắk
637420
Điểm BĐVHX Bông Krang
Thôn Sân Bay, Xã Bông Krang, Huyện Lắk
637460
Điểm BĐVHX Đắk Liêng
Thôn Ngã 3, Xã Đắk Liêng, Huyện Lắk
637610
Điểm BĐVHX Nam Ka
Thôn 3, Xã Nam Ka, Huyện Lắk
637600
Điểm BĐVHX Ea Rbin
Thôn 2, Xã Ea Rbin, Huyện Lắk
637440
Điểm BĐVHX Yang Tao
Buôn Đông Bắc, Xã Yang Tao, Huyện Lắk
637663
Hòm thư Công cộng Chợ Liên Sơn
Ngõ 1, Đường Nơ Trang Lơng, Thị Trấn Liên Sơn, Huyện Lắk
637662
Hòm thư Công cộng Bệnh viện đa khoa huyện Lăk
Ngõ 3, Đường Phạm Ngọc Thạch, Thị Trấn Liên Sơn, Huyện Lắk
14. Mã ZIP Huyện M’Đrắk
ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ
633900
Bưu cục cấp 2 M’ðrak
Khối 11, Thị Trấn M’ĐRắK, Huyện M’Đrắk
634110
Điểm BĐVHX Cư Króa
Thôn 2, Xã Cư Kroá, Huyện M’Đrắk
634050
Điểm BĐVHX Ea Lai
Thôn 10, Xã Ea Lai, Huyện M’Đrắk
634000
Điểm BĐVHX Cư Prao
Thôn 4, Xã Cư Prao, Huyện M’Đrắk
634070
Điểm BĐVHX Krông Jing
Thôn 1, Xã Krông Jing, Huyện M’Đrắk
634170
Điểm BĐVHX Ea Trang
Thôn 1, Xã Ea Trang, Huyện M’Đrắk
634150
Điểm BĐVHX Cư Mta
Thôn Tân Lập, Xã Cư M’Ta, Huyện M’Đrắk
633980
Điểm BĐVHX Ea Mlây
Thôn 1, Xã Ea H’Mlay, Huyện M’Đrắk
634130
Điểm BĐVHX Krông Á
Thôn 1, Xã Krông A’, Huyện M’Đrắk
633901
Điểm BĐVHX Ea Riêng
Thôn 1, Xã Ea Riêng, Huyện M’Đrắk
633960
Điểm BĐVHX Ea Mdoal
Thôn 6, Xã Ea M’Doal, Huyện M’Đrắk
634020
Điểm BĐVHX EaPil
Thôn 2, Xã Ea Pil, Huyện M’Đrắk
III. Sơ lược tỉnh Đắk Lắk
Đắk Lắk (cách viết cũ là Darlac) là một tỉnh có diện tích lớn thứ 4 nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, miền Trung Việt Nam.
Tỉnh Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, đầu nguồn của hệ thống sông Sêrêpôk và một phần của sông Ba, nằm trong khoảng tọa độ địa lý từ 107°28’57″Đ- 108°59’37″Đ và từ 12°9’45″B – 13°25’06″B. Tỉnh Đắk Lắk có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Gia Lai
- Phía đông giáp các tỉnh Phú Yên, Khánh Hoà
- Phía nam giáp các tỉnh Lâm Đồng, Đắk Nông
- Phía tây giáp tỉnh Mondulkiri của Campuchia với đường biên giới dài 193 km
Tỉnh Đắk Lắk có 15 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện, với 184 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 20 phường, 12 thị trấn và 152 xã.
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Đắk Lắk – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Đắk Lắk năm 2022” do đội ngũ INVERT tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.