Mã bưu điện Cần Thơ mới nhất

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Ma zipcode can tho moi nhat ma buu dien can tho moi nhat chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Tây Nam Bộ 7410

Cần Thơ là thành phố trực thuộc trung ương và thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện chung của thành phố Cần Thơ94000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc TP. Cần Thơ gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện thành phố Cần Thơ có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Cần Thơ: 94000 (Zip/Postal code các bưu cục TP. Cần Thơ)

Danh sách mã bưu cục thành phố Cần Thơ mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 BC. Trung tâm thành phố Cần Thơ 94000 2 Ủy ban Kiểm tra thành ủy 94001 3 Ban Tổ chức thành ủy 94002 4 Ban Tuyên giáo thành ủy 94003 5 Ban Dân vận thành ủy 94004 6 Ban Nội chính thành ủy 94005 7 Đảng ủy khối cơ quan 94009 8 Thành phố ủy và Văn phòng thành ủy 94010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 94011 10 Báo Cần Thơ 94016 11 Hội đồng nhân dân 94021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 94030 13 Tòa án nhân dân thành phố 94035 14 Viện Kiểm sát nhân dân thành phố 94036 15 Kiểm toán nhà nước khu vực V 94037 16 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 94040 17 Sở Công Thương 94041 18 Sở Kế hoạch và Đầu tư 94042 19 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 94043 20 Sở Ngoại vụ 94044 21 Sở Tài chính 94045 22 Sở Thông tin và Truyền thông 94046 23 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 94047 24 Công an thành phố 94049 25 Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy 94050 26 Sở Nội vụ 94051 27 Sở Tư pháp 94052 28 Sở Giáo dục và Đào tạo 94053 29 Sở Giao thông vận tải 94054 30 Sở Khoa học và Công nghệ 94055 31 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 94056 32 Sở Tài nguyên và Môi trường 94057 33 Sở Xây dựng 94058 34 Sở Y tế 94060 35 Bộ chỉ huy Quân sự 94061 36 Ban Dân tộc 94062 37 Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố 94063 38 Thanh tra thành phố 94064 39 Trường chính trị thành phố 94065 40 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 94066 41 Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố 94067 42 Bảo hiểm xã hội thành phố 94070 43 Cục Thuế 94078 44 Cục Hải quan 94079 45 Cục Thống kê 94080 46 Kho bạc Nhà nước thành phố 94081 47 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 94085 48 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 94086 49 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 94087 50 Liên đoàn Lao động thành phố 94088 51 Hội Nông dân thành phố 94089 52 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố 94090 53 Thành đoàn 94091 54 Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố 94092 55 Hội Cựu chiến binh thành phố 94093 1 QUẬN NINH KIỀU 1 BC. Trung tâm quận Ninh Kiều 94100 2 Quận ủy 94101 3 Hội đồng nhân dân 94102 4 Ủy ban nhân dân 94103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94104 6 P. Thới Bình 94106 7 P. Cái Khế 94107 8 P. An Hòa 94108 9 P. An Nghiệp 94109 10 P. An Cư 94110 11 P. An Hội 94111 12 P. Tân An 94112 13 P. An Lạc 94113 14 P. An Phú 94114 15 P. Xuân Khánh 94115 16 P. Hưng Lợi 94116 17 P. An Khánh 94117 18 P. An Bình 94118 19 BCP. Cần Thơ 94150 20 BC. KHL Cần Thơ 94151 21 BC. Cái Khế 94152 22 BC. Chợ Cái Khế 94153 23 BC. An Hòa 94154 24 BC. Xuân Khánh 94155 25 BC. Mậu Thân 94156 26 BC. Hưng Lợi 94157 27 BC. An Khánh 94158 28 BC. An Bình 94159 29 BC. HCC Cần Thơ 94198 2 QUẬN BÌNH THỦY 1 BC. Trung tâm quận Bình Thủy 94200 2 Quận ủy 94201 3 Hội đồng nhân dân 94202 4 Ủy ban nhân dân 94203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94204 6 P. Bình Thủy 94206 7 P. Bùi Hữu Nghĩa 94207 8 P. Trà An 94208 9 P. Trà Nóc 94209 10 P. Thới An Đông 94210 11 P. Long Tuyền 94211 12 P. Long Hòa 94212 13 P. An Thới 94213 14 BCP. Trà Nóc 94250 15 BC. KCN Trà Nóc 94251 16 BC. Bình Thủy 94252 17 BC. Trà An 94253 18 BC. An Thới 94254 3 QUẬN Ô MÔN 1 BC. Trung tâm quận Ô Môn 94300 2 Quận ủy 94301 3 Hội đồng nhân dân 94302 4 Ủy ban nhân dân 94303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94304 6 P. Châu Văn Liêm 94306 7 P. Trường Lạc 94307 8 P. Phước Thới 94308 9 P. Thới An 94309 10 P. Thới Long 94310 11 P. Long Hưng 94311 12 P. Thới Hòa 94312 13 BCP. Ô Môn 94350 14 BC. Châu Văn Liêm 94351 15 BC. Long Hưng 94352 4 QUẬN THỐT NỐT 1 BC. Trung tâm quận Thốt Nốt 94400 2 Quận ủy 94401 3 Hội đồng nhân dân 94402 4 Ủy ban nhân dân 94403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94404 6 P. Thốt Nốt 94406 7 P. Thới Thuận 94407 8 P. Thuận An 94408 9 P. Trung Nhứt 94409 10 P. Thạnh Hoà 94410 11 P. Trung Kiên 94411 12 P. Tân Lộc 94412 13 P. Thuận Hưng 94413 14 P. Tân Hưng 94414 15 BCP. Thốt Nốt 94450 16 BC. Thới Thuận 94451 17 BC. Thuận Hưng 1 94452 18 BĐVHX Tân Lộc 1 94453 5 HUYỆN VĨNH THẠNH 1 BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh 94500 2 Huyện ủy 94501 3 Hội đồng nhân dân 94502 4 Ủy ban nhân dân 94503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94504 6 TT. Vĩnh Thạnh 94506 7 X. Thạnh Mỹ 94507 8 X. Thạnh Qưới 94508 9 X. Thạnh An 94509 10 X. Thạnh Lợi 94510 11 X. Thạnh Thắng 94511 12 TT. Thanh An 94512 13 X. Thạnh Tiến 94513 14 X. Thạnh Lộc 94514 15 X. Vĩnh Bình 94515 16 X. Vĩnh Trinh 94516 17 BCP. Vĩnh Thạnh 94550 18 BC. Thạnh An 94551 19 BĐVHX Thạnh Quới 1 94552 20 BĐVHX Thạnh An 1 94553 21 BĐVHX Vĩnh Trinh 1 94554 6 HUYỆN CỜ ĐỎ 1 BC. Trung tâm huyện Cờ Đỏ 94600 2 Huyện ủy 94601 3 Hội đồng nhân dân 94602 4 Ủy ban nhân dân 94603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94604 6 TT. Cờ Đỏ 94606 7 X. Thới Hưng 94607 8 X. Trung Thạnh 94608 9 X. Trung An 94609 10 X. Trung Hưng 94610 11 X. Thạnh Phú 94611 12 X. Thới Đông 94612 13 X. Thới Xuân 94613 14 X. Đông Thắng 94614 15 X. Đông Hiệp 94615 16 BCP. Cờ Đỏ 94650 17 BC. Cờ Đỏ 94651 18 BC. Trung An 94652 19 BĐVHX Sông Hậu 94653 20 BĐVHX Nông Trường Cờ Đỏ 94654 21 BĐVHX Khu Vực Nông Trường Cờ Đỏ 94655 7 HUYỆN THỚI LAI 1 BC. Trung tâm huyện Thới Lai 94700 2 Huyện ủy 94701 3 Hội đồng nhân dân 94702 4 Ủy ban nhân dân 94703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94704 6 TT. Thới Lai 94706 7 X. Định Môn 94707 8 X. Thới Thạnh 94708 9 X. Tân Thạnh 94709 10 X. Xuân Thắng 94710 11 X. Thới Tân 94711 12 X. Đông Thuận 94712 13 X. Đông Bình 94713 14 X. Trường Xuân A 94714 15 X. Trường Xuân B 94715 16 X. Trường Xuân 94716 17 X. Trường Thắng 94717 18 X. Trường Thành 94718 19 BCP. Thới Lai 94750 8 HUYỆN PHONG ĐIỀN 1 BC. Trung tâm huyện Phong Điền 94800 2 Huyện ủy 94801 3 Hội đồng nhân dân 94802 4 Ủy ban nhân dân 94803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94804 6 TT. Phong Điền 94806 7 X. Mỹ Khánh 94807 8 X. Giai Xuân 94808 9 X. Tân Thới 94809 10 X. Trường Long 94810 11 X. Nhơn Ái 94811 12 X. Nhơn Nghĩa 94812 13 BCP. Phong Điền 94850 9 QUẬN CÁI RĂNG 1 BC. Trung tâm quận Cái Răng 94900 2 Quận ủy 94901 3 Hội đồng nhân dân 94902 4 Ủy ban nhân dân 94903 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 94904 6 P. Lê Bình 94906 7 P. Ba Láng 94907 8 P. Thường Thạnh 94908 9 P. Hưng Thạnh 94909 10 P. Phú Thứ 94910 11 P. Tân Phú 94911 12 P. Hưng Phú 94912 13 BCP. Cần Thơ 94950 14 BCP. TMĐT Cần Thơ 94951 15 BCP. Cái Răng 94952 16 BC. Ba Láng 94953 17 BC. Thường Thạnh 94954 18 BC. Phú Thứ 94955 19 BC. TMĐT Cần Thơ 94956 20 BC. Bưu chính ủy thác 94957 21 BC. Tổ phát thư báo 94958 22 BC. Tổ phát thư CPN 94959 23 BC. Hệ 1 Cần Thơ 94999

Xem thêm:  Venom là con gì? - Trường Tiểu Học Đằng Hải

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện TP. Cần Thơ mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại TP. Cần Thơ mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.