Mã bưu điện Bến Tre mới nhất – Postal code các bưu cục tỉnh Bến Tre

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Ma zipcode ben tre moi nhat ma buu dien ben tre moi nhat chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Tây Nam Bộ 6909

Bến Tre là tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ (Đồng bằng Sông Cửu Long), mã bưu điện chung của tỉnh Bến Tre86000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bến Tre gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Bến Tre có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Bến Tre: 86000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Bến Tre)

Danh sách mã bưu cục tỉnh Bến Tre mới nhất

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 BC. Trung tâm tỉnh Bến Tre 86000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 86001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 86002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 86003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 86004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 86005 7 Đảng ủy khối cơ quan 86009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 86010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 86011 10 Báo Đồng Khởi 86016 11 Hội đồng nhân dân 86021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 86030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 86035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 86036 15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 86040 16 Sở Công Thương 86041 17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 86042 18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 86043 19 Sở Tài chính 86045 20 Sở Thông tin và Truyền thông 86046 21 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 86047 22 Công an tỉnh 86049 23 Sở Nội vụ 86051 24 Sở Tư pháp 86052 25 Sở Giáo dục và Đào tạo 86053 26 Sở Giao thông vận tải 86054 27 Sở Khoa học và Công nghệ 86055 28 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 86056 29 Sở Tài nguyên và Môi trường 86057 30 Sở Xây dựng 86058 31 Sở Y tế 86060 32 Bộ chỉ huy Quân sự 86061 33 Ban Dân tộc 86062 34 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 86063 35 Thanh tra tỉnh 86064 36 Trường chính trị tỉnh 86065 37 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 86066 38 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 86067 39 Bảo hiểm xã hội tỉnh 86070 40 Cục Thuế 86078 41 Cục Thống kê 86080 42 Kho bạc Nhà nước tỉnh 86081 43 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 86085 44 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 86086 45 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 86087 46 Liên đoàn Lao động tỉnh 86088 47 Hội Nông dân tỉnh 86089 48 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 86090 49 Tỉnh Đoàn 86091 50 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 86092 51 Hội Cựu chiến binh tỉnh 86093 1 THÀNH PHỐ BẾN TRE 1 BC. Trung tâm thành phố Bến Tre 86100 2 Thành ủy 86101 3 Hội đồng nhân dân 86102 4 Ủy ban nhân dân 86103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86104 6 P. 2 86106 7 P. 8 86107 8 P. 1 86108 9 P. 4 86109 10 X. Phú Hưng 86110 11 P. Phú Khương 86111 12 P. Phú Tân 86112 13 X. Sơn Đông 86113 14 X. Mỹ Thành 86114 15 X. Bình Phú 86115 16 P. 6 86116 17 P. 7 86117 18 P. 5 86118 19 P. 3 86119 20 X. Mỹ Thạnh An 86120 21 X. Nhơn Thạnh 86121 22 X. Phú Nhuận 86122 23 BCP. Mỹ Thạnh An 86150 24 BC. KHL Bến Tre 86151 25 BC. Tân Thành 86152 26 BC. Sơn Đông 86153 27 BC. Bến xe 86154 28 BC. Phường 7 86155 29 BC. Bệnh Viện 86156 30 BC. TTDV Tin học 86157 31 BC. Mỹ Thạnh An 86158 32 BC. Hệ 1 Bến Tre 86199 2 HUYỆN CHÂU THÀNH 1 BC. Trung tâm huyện Châu Thành 86200 2 Huyện ủy 86201 3 Hội đồng nhân dân 86202 4 Ủy ban nhân dân 86203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86204 6 TT. Châu Thành 86206 7 X. Phú An Hòa 86207 8 X. An Phước 86208 9 X. Phước Thạnh 86209 10 X. Hữu Định 86210 11 X. An Hóa 86211 12 X. Giao Hòa 86212 13 X. Giao Long 86213 14 X. Qưới Sơn 86214 15 X. Tân Thạch 86215 16 X. An Khánh 86216 17 X. Tam Phước 86217 18 X. Tường Đa 86218 19 X. Sơn Hòa 86219 20 X. An Hiệp 86220 21 X. Thành Triệu 86221 22 X. Phú Túc 86222 23 X. Phú Đức 86223 24 X. Quới Thành 86224 25 X. Tiên Thủy 86225 26 X. Tiên Long 86226 27 X. Tân Phú 86227 28 BCP. Châu Thành 86250 29 BC. TT Châu Thành 86251 30 BC. An Hóa 86252 31 BC. Giao Long 86253 32 BC. KCN Giao Long 86254 33 BC. Tân Thạch 86255 34 BC. An Hiệp 86256 35 BC. Tiên Thủy 86257 36 BC. Tân Phú 86258 3 HUYỆN CHỢ LÁCH 1 BC. Trung tâm huyện Chợ Lách 86300 2 Huyện ủy 86301 3 Hội đồng nhân dân 86302 4 Ủy ban nhân dân 86303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86304 6 TT. Chợ Lách 86306 7 X. Hòa Nghĩa 86307 8 X. Tân Thiềng 86308 9 X. Long Thới 86309 10 X. Phú Sơn 86310 11 X. Vĩnh Thành 86311 12 X. Vĩnh Hòa 86312 13 X. Hưng Khánh Trung B 86313 14 X. Phú Phụng 86314 15 X. Vĩnh Bình 86315 16 X. Sơn Định 86316 17 BCP. Chợ Lách 86350 18 BC. Tân Thiềng 86351 19 BC. Long Thới 86352 20 BC. Cái Mơn 86353 21 BC. Vĩnh Hòa 86354 22 BC. Phú Phụng 86355 4 HUYỆN MỎ CÀY BẮC 1 BC. Trung tâm huyện Mỏ Cày Bắc 86400 2 Huyện ủy 86401 3 Hội đồng nhân dân 86402 4 Ủy ban nhân dân 86403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86404 6 X. Phước Mỹ Trung 86406 7 X. Thành An 86407 8 X. Hòa Lộc 86408 9 X. Tân Thành Bình 86409 10 X. Tân Phú Tây 86410 11 X. Thạnh Ngãi 86411 12 X. Thanh Tân 86412 13 X. Phú Mỹ 86413 14 X. Hưng Khánh Trung A 86414 15 X. Nhuận Phú Tân 86415 16 X. Tân Thanh Tây 86416 17 X. Tân Bình 86417 18 X. Khánh Thạnh Tân 86418 19 BCP. Mỏ Cày Bắc 86450 20 BC. Tân Thành Bình 86451 21 BC. Nhuận Phú Tân 86452 5 HUYỆN MỎ CÀY NAM 1 BC. Trung tâm huyện Mỏ Cày Nam 86500 2 Huyện ủy 86501 3 Hội đồng nhân dân 86502 4 Ủy ban nhân dân 86503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86504 6 TT. Mỏ Cày 86506 7 X. Phước Hiệp 86507 8 X. Định Thủy 86508 9 X. Tân Hội 86509 10 X. An Thạnh 86510 11 X. Đa Phước Hội 86511 12 X. Bình Khánh Tây 86512 13 X. Bình Khánh Đông 86513 14 X. An Định 86514 15 X. Tân Trung 86515 16 X. An Thới 86516 17 X. Thành Thới A 86517 18 X. Thành Thới B 86518 19 X. Ngãi Đăng 86519 20 X. Minh Đức 86520 21 X. Cẩm Sơn 86521 22 X. Hương Mỹ 86522 23 BCP. Mỏ Cày Nam 86550 24 BC. Chợ Thơm 86551 25 BC. An Định 86552 26 BC. An Thới 86553 27 BC. Cẩm Sơn 86554 28 BC. Hương Mỹ 86555 6 HUYỆN GIỒNG TRÔM 1 BC. Trung tâm huyện Giồng Trôm 86600 2 Huyện ủy 86601 3 Hội đồng nhân dân 86602 4 Ủy ban nhân dân 86603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86604 6 TT. Giồng Trôm 86606 7 X. Bình Hoà 86607 8 X. Châu Bình 86608 9 X. Châu Hòa 86609 10 X. Phong Mỹ 86610 11 X. Phong Nẫm 86611 12 X. Mỹ Thạnh 86612 13 X. Lương Hòa 86613 14 X. Lương Quới 86614 15 X. Lương Phú 86615 16 X. Thuận Điền 86616 17 X. Sơn Phú 86617 18 X. Hưng Phong 86618 19 X. Phước Long 86619 20 X. Long Mỹ 86620 21 X. Tân Lợi Thạnh 86621 22 X. Thạnh Phú Đông 86622 23 X. Tân Hào 86623 24 X. Tân Thanh 86624 25 X. Bình Thành 86625 26 X. Hưng Nhượng 86626 27 X. Hưng Lễ 86627 28 BCP. Giồng Trôm 86650 29 BC. Mỹ Lồng 86651 30 BC. Lương Quới 86652 31 BC. Phước Long 86653 32 BC. Tân Hào 86654 33 BC. Hưng Nhượng 86655 7 HUYỆN BÌNH ĐẠI 1 BC.Trung tâm huyện Bình Đại 86700 2 Huyện ủy 86701 3 Hội đồng nhân dân 86702 4 Ủy ban nhân dân 86703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86704 6 TT. Bình Đại 86706 7 X. Bình Thắng 86707 8 X. Đại Hòa Lộc 86708 9 X. Bình Thới 86709 10 X. Thạnh Trị 86710 11 X. Phú Long 86711 12 X. Định Trung 86712 13 X. Lộc Thuận 86713 14 X. Phú Vang 86714 15 X. Vang Quới Đông 86715 16 X. Thới Lai 86716 17 X. Vang Quới Tây 86717 18 X. Phú Thuận 86718 19 X. Châu Hưng 86719 20 X. Long Hòa 86720 21 X. Long Định 86721 22 X. Tam Hiệp 86722 23 X. Thạnh Phước 86723 24 X. Thừa Đức 86724 25 X. Thới Thuận 86725 26 BCP. Bình Đại 86750 27 BC. Lộc Thuận 86751 28 BC. Thới Lai 86752 29 BC. Châu Hưng 86753 30 BC. Thạnh Phước 86754 31 BĐVHX Cồn Nghêu 86755 8 HUYỆN BA TRI 1 BC. Trung tâm huyện Ba Tri 86800 2 Huyện ủy 86801 3 Hội đồng nhân dân 86802 4 Ủy ban nhân dân 86803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86804 6 TT. Ba Tri 86806 7 X. Vĩnh Hòa 86807 8 X. Phú Ngãi 86808 9 X. Bảo Thạnh 86809 10 X. Phước Tuy 86810 11 X. Tân Xuân 86811 12 X. Tân Mỹ 86812 13 X. Mỹ Hòa 86813 14 X. Mỹ Chánh 86814 15 X. Mỹ Thạnh 86815 16 X. Mỹ Nhơn 86816 17 X. Phú Lễ 86817 18 X. An Bình Tây 86818 19 X. An Ngãi Trung 86819 20 X. An Phú Trung 86820 21 X. Tân Hưng 86821 22 X. An Ngãi Tây 86822 23 X. An Hiệp 86823 24 X. An Đức 86824 25 X. Vĩnh An 86825 26 X. An Hòa Tây 86826 27 X. An Thủy 86827 28 X. Tân Thủy 86828 29 X. Bảo Thuận 86829 30 BCP. Ba Tri 86850 31 BC. Phước Tuy 86851 32 BC. Mỹ Chánh 86852 33 BC. An Ngãi Trung 86853 34 BC. An Thủy 86854 35 BC. Tân Thủy 86855 36 BC. Bảo Thuận 86856 9 HUYỆN THẠNH PHÚ 1 BC. Trung tâm huyện Thạnh Phú 86900 2 Huyện ủy 86901 3 Hội đồng nhân dân 86902 4 Ủy ban nhân dân 86903 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 86904 6 TT. Thạnh Phú 86906 7 X. An Thạnh 86907 8 X. Mỹ An 86908 9 X. Mỹ Hưng 86909 10 X. Quới Điền 86910 11 X. Tân Phong 86911 12 X. Đại Điền 86912 13 X. Phú Khánh 86913 14 X. Thới Thạnh 86914 15 X. Hòa Lợi 86915 16 X. Bình Thạnh 86916 17 X. An Thuận 86917 18 X. An Nhơn 86918 19 X. Giao Thạnh 86919 20 X. Thạnh Phong 86920 21 X. Thạnh Hải 86921 22 X. An Điền 86922 23 X. An Quy 86923 24 BCP. Thạnh Phú 86950 25 BC. Tân Phong 86951 26 BC. Giao Thạnh 86952 27 BC. An Qui 86953

Xem thêm:  ITZY profile: tiểu sử, chiều cao, cân nặng, thông tin 5 thành viên

Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Bến Tre mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Bến Tre mà bạn cần.

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.