Khối lượng riêng của Thép, Nước, Sắt, Đồng, Nhôm, Không Khí, Bê

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Khoi luong rieng cua thep nuoc sat dong nhom khong khi be tong cat inox 304 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Các bạn đang tìm kiếm khối lượng riêng của Thép, Nước, Sắt, Đồng, Nhôm, Không Khí, Bê Tông, Cát, Inox 304… ? Vậy các bạn hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để biết công thức tính khối lượng riêng và khối lượng riêng của một số chất, hợp chất.

Công thức tính khối lượng riêng

Khối lượng riêng còn được gọi là mật độ khối lượng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích cửa vật chất đó, được đo bằng thương số giữa khối lượng (m) của một vật làm bằng chất ấy (nguyên chất) và thể tích (V) của vật.

Bạn đang xem: Khối lượng riêng của Thép, Nước, Sắt, Đồng, Nhôm, Không Khí, Bê Tông, Cát, Inox 304

Công thức: (D = frac{m}{V})

➩ m = D . V

➩ (V = frac{m}{D})

Với D là khối lượng riêng, đơn vị kg/({{m^3}}); m là khối lượng (kg); V là thể tích, đơn vị ({{m^3}})

Trong hệ đo lường quốc tế, khối lượng riêng có đơn vị là kilôgam trên mét khối (kg/({{m^3}})), đơn vị thường gặp khác là gam trên xentimét khối (g/({{cm^3}})).

Bảng khối lượng riêng của một số chất

Chất

Khối lượng riêng(kg/{m^3})

Chất

Khối lượng riêng(kg/{m^3})

Chất

Khối lượng riêng(kg/{m^3})

Chì

11300

Thủy ngân

Xem thêm:  Viết một đoạn văn bày tỏ suy nghĩ của em về lời ... - vietjack.me

13600

Thép

7850

Sắt

7800

Nước

1000

Đồng

8900

Nhôm

2700

Xăng

700

Đá

(khoảng) 2600

Dầu hỏa

(khoảng) 800

Gạo

(khoảng) 1200

Dầu ăn

(khoảng) 800

Gỗ tốt

(khoảng) 800

Rượu, cồn

(khoảng) 790

Trọng lượng riêng của không khí:

Tùy thuộc nhiệt độ mà không khí có khối lượng riêng khác nhau:

  • Với không khí khô: ở điều kiện tiêu chuẩn (({0^o}C), áp suất 760mmHg) thì khối lượng riêng của không khí là 1,293 g/l
  • Với không khí ẩm: ở nhiệt độ ({20^o}C) và áp suất 760mmHg thì khối lượng riêng của không khí là 1,199 g/l

Trọng lượng riêng của bê tông

Trọng lượng riêng của bê tông tùy thuộc vào từng loại bê tông khác nhau, dưới đây là trọng lượng riêng của bê tông để tính kết cấu:

Loại bê tông

Trọng lượng riêng (tấn/mét khối)

Vữa bê tông

2,35 (T/{m^3})

Bê tông gạch vỡ

1,60 (T/{m^3})

Bê tông thường

2,20 (T/{m^3})

Bê tông cốt thép

2,50 (T/{m^3})

Bê tông bọt để ngăn cách

0,40 (T/{m^3})

Bê tông bọt để xây dựng

0,90 (T/{m^3})

Bê tông thạch cao với xỉ lò cao

1,30 (T/{m^3})

Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối

1,00 (T/{m^3})

Bê tông rất nặng với gang dập

3,70 (T/{m^3})

Bê tông nhẹ với xỉ hạt

1,15 (T/{m^3})

Bê tông nhẹ với keramzit

1,20 (T/{m^3})

Trọng lượng riêng của cát

Trọng lượng riêng của Cát nhỏ (cát đen) là 1,20 (T/{m^3})

Trọng lượng riêng của Cát vừa (cát vàng) là 1,40 (T/{m^3})

Xem thêm:  Hướng dẫn chuyển đổi file PDF sang Word bằng Google Drive

Trọng lượng riêng của inox 304

Trọng lượng riêng của inox 304 là khoảng 7,93 (g/{cm^3})

Trên đây bài viết đã chia sẻ khối lượng riêng của Thép, Nước, Sắt, Đồng, Nhôm, Không Khí, Bê Tông, Cát, Inox 304. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn thành công!

Đăng bởi: THPT Lê Hồng Phong

Chuyên mục: Giáo Dục

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.