[Giải đáp] Expect to V hay Ving? Danh sách động từ + to V, Ving

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Giai dap expect to v hay ving danh sach dong tu to v ving chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Expect là động từ trong tiếng anh được dùng khá nhiều với nghĩa mong chờ, mong đợi. Nhiều bạn trẻ học tiếng anh không biết Expect to V hay Ving. Hôm nay THPT Lê Hồng Phong sẽ trả lời câu hỏi này giúp bạn.

Expect to v hay ving

Cấu trúc với động từ Expect expect + object:

• He’s expecting a new job.

Bạn đang xem: [Giải đáp] Expect to V hay Ving? Danh sách động từ + to V, Ving

Anh ấy đang mong chờ một công việc mới.

expect + to-infinitive:

• We expect to leave tonight.

Chúng tôi hy vọng tối nay sẽ đi.

expect + that-clause:

• I expect that you give me the book right time.

Tôi hy vọng bạn đưa sách đúng hạn.

expect + object + to-infinitive:

• He expects his mom to buy a dog for her

Anh ấy hy vọng mẹ anh ấy sẽ mua cho anh ấy một con chó.

Động từ expect thường được dùng để diễn tả sự trông chờ thiên về trí óc hơn là về cảm xúc, nghĩa là ta expect (trông đợi) điều gì xảy ra, thì ta sẽ có lý do tốt để tin rằng việc đó thực sự sẽ diễn ra.

Các động từ + Ving

expect to v hay ving
Các động từ + Ving

1. to avoid + Ving : tránh làm gì

Xem thêm:  20 tháng 5 là ngày gì của Trung Quốc? - Hoatieu.vn

2. to delay + Ving : trì hoãn

3. to deny + Ving :. phủ nhận

4. to enjoy + Ving : thích

5. to finish + Ving : hoàn thành

6. to keep + Ving : tiếp tục, duy trì

7. to mind + Ving : bận tâm

8. to suggest + Ving : gợi ý

9. to like + Ving : thích

10. to hate + Ving : ghét

11. to love + Ving : thích6

12. S + can’t bear + Ving : không thể chịu được

13. S + can’t stand + Ving : không thể chịu được

14. S + can’t help + Ving : không thể tránh được

15. to look forward + Ving : trông mong

16. to remind sb of + Ving : gợi nhớ

17.to be afraid of + Ving : sợ

18. to be amazed at + Ving : ngạc nhiên

19. to be angry about/at + Ving : giận/ bực mình

20. to be good/bad at + Ving : giỏi/ kém

21. to be bored with + Ving : buồn chán

22. to be dependent on st/ + Ving : phụ thuộc

23. to be different from + Ving : khác biệt

24. to be excited about + Ving : háo hức

25. to think of + Ving : nhớ về cái gì đó

26. to thank to + Ving : nhờ vào cái gì, vào ai gì đó

27. to apologize for + Ving : xin lỗi ai vì cái gì đó

28. to confess to + Ving : thú nhận

29. to congratulate sb on Ving : chúc mừng ai vì điều gì đó

30. to be friendly with + Ving : thân thiện với

31. to be familiar with + Ving : quen thuộc với

32. to be popular with + Ving : phổ biến/ưa chuộng

33. to be based on + Ving : dựa trên

Xem thêm:  Bài thu hoạch Nghị quyết Trung Ương 7 khóa XII dành cho Công an

34. to be capable of + Ving : có khả năng

35. to be doubtful about + Ving : nghi ngờ

36. to take part in + Ving : tham gia

37. to join in Ving : tham gia làm gì

38. to be famous for + Ving : nổi tiếng vì

39. to be fed up with + Ving : chán

40. to be fond of Ving: thích

41. to be grateful to sb for Ving : biết ơn ai vì đã làm gì

42. to be interested in + Ving : thích, quan tâm

43. to be keen on + Ving : đam mê

44. to be nervous of + Ving :….. lo lắng

45. to be responsible for+ Ving : có trách nhiệm

46. to be worried about + Ving : lo lắng

47.. to be surprised at + Ving : ngạc nhiên

48. to be tired of + Ving : mệt mỏi vì

49. to be used to + Ving:. đã quen làm gì

50. to warn sb about + Ving : cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì

Đừng bỏ lỡ>> [BẠN CÓ BIẾT] Pick Me Girl Là Gì? Tất Tần Tật Về Pick Me

Động từ theo sau là một To + Verb

afford : có thể chi trả agree : đồng ý appear : có vẻ arrange : sắp xếp ask : yêu cầu attempt : cố gắng, thử

beg : van xin can’t wait : nóng lòng được làm gì care : quan tâm choose : lựa chọn claim : đòi hỏi decide : quyết định

demand : yêu cầu deserve : xứng đáng determine : xác định expect : kỳ vọng, mong đợi fail : thất bại get : có cơ hội được làm gì đó

Xem thêm:  Xu hướng màu Pantone 2017: phối sao cho đẹp với màu xanh lá?

guarantee : đảm bảo hesitate : chần chừ hope : hy vọng hurry : vội vàng learn : học manage : xoay sở được

neglect : bỏ bê offer : mời chào pay : trả tiền plan : lên kế hoạch prepare : chuẩn bị pretend : giả vờ promise : hứa prove : chứng minh

refuse : từ chối request : yêu cầu seem : có vẻ tend : có xu hướng threaten : đe dọa volunteer : xung phong, tình nguyện wait : chờ đợi want : muốn wish : mong muốn, ước muốn

Xem thêm>> [TIP] Opposition đi với giới từ gì?? Liệu bạn đã biết chưa???

Trên đây là câu trả lời cho Expect to v hay ving và các động từ + to V, Ving. Mong rằng bạn đã có cho mình đáp án của riêng mình. Chúc các bạn vui vẻ và luôn chăm chỉ học hành! Hôm nay những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn!

Đăng bởi: THPT Lê Hồng Phong

Chuyên mục: Học tiếng anh

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.