Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) năm 2022 2023

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Diem chuan dai hoc hang hai viet nam chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) là một cơ sở giáo dục do Bộ Giao thông Vận tải trực tiếp quản lý. Trường là nơi chuyên đào tạo các ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021 là bao nhiêu? Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc đó.

Giới thiệu chung về Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU)

điểm chuẩn đại học hàng hải

01/4/1956 tại Nhà máy nước đá (TP.Hải Phòng) đã diễn ra lễ thành lập trường sơ cấp Lái tàu. Đây chính là tiền thân của VMU ngày nay. Trải qua chặng đường hơn 20 năm phát triển, mãi cho đến 27/10/1976 trường mới chính thức đổi tên thành ĐH Hàng hải theo Quyết định số 426/TTG do Thủ tướng Chính phủ ký ban hành.

Tham khảo chi tiết: Review Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU), điểm chuẩn và học phí 2021

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) năm 2022

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trân trọng thông báo Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022.

Điểm chuẩn đại học hàng hải Việt NamĐiểm chuẩn đại học hàng hải Việt Nam

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) năm 2021

Đối với năm học 2021 – 2022, Trường đã đề ra mức điểm chuẩn đầu vào quy định như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 21.5 2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 18 3 7840106D129 Quản lý hàng hải A00; A01; C01; D01 24 4 7520207D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 23 5 7520216D103 Điện tự động giao thông vận tải A00; A01; C01; D01 18 6 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 23.75 7 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 22.4 8 7520122D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 18 9 7520122D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14 10 7520122D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14 11 7520103D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 18 12 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 23 13 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 23.85 14 7520103D122 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 24.75 15 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 22.25 16 7520103D128 Máy & tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 21.35 17 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 14 18 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 17 19 7580201D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00; A01; C01; D01 16 20 7580205D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 14 21 7580201D127 Kiến trúc & nội thất A00; A01; C01; D01 14 22 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 19.5 23 7480201D114 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 25.15 24 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 24.5 25 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00; A01; C01; D01 23.75 26 7520103D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp A00; A01; C01; D01 18 27 7520320D115 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 20 28 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; D01; D07 14 29 7220201D124 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 34.75 30 7220201D125 Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) A01; D01; D10; D14 34.25 31 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 25.35 32 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 24.25 33 7840104D407 Logistics & chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 26.25 34 7340120D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 25.75 35 7340101D403 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 25 36 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 24.5 37 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 24.4 38 7380101D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 23.65 39 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 23.35 40 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 24.35 41 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 19.5 42 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 22.75 43 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 24 44 7840104A408 Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 22.15 45 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) D15; A01; D07; D01 24.85 46 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14 47 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00; A01; C01; D01 14

Xem thêm:  15 lễ hội dân gian tiêu biểu của xứ Huế - Air Booking

Điểm chuẩn các ngành của Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU) năm 2020

Năm 2020, ĐH Hàng Hải Việt Nam lấy điểm chuẩn theo phương thức xét KQ thi THPT dao động từ 14 – 25.25 điểm (thang 30). Trong đó, Logistics & chuỗi cung ứng là ngành có điểm cao nhất. Riêng hai ngành Tiếng Anh thương mại và Ngôn ngữ Anh tính theo thang điểm 40 (tiếng Anh nhân 2). Với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn chênh lệch trong khoảng từ 18 – 26 điểm. Các bạn có thể xem thêm thông tin tại bảng dưới đây.

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Theo KQ thi THPT Xét học bạ Điều khiển tàu biển A00, A01, C01, D01 18 20.5 Khai thác máy tàu biển A00, A01, C01, D01 14 18 Quản lý hàng hải A00, A01, C01, D01 21 24.5 Điện tử viễn thông A00, A01, C01, D01 18.75 22 Điện tự động giao thông vận tải A00, A01, C01, D01 14 18 Điện tự động công nghiệp A00, A01, C01, D01 21.75 24 Tự động hóa hệ thống điện A00, A01, C01, D01 18 21.5 Máy tàu thủy A00, A01, C01, D01 14 18 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00, A01, C01, D01 14 18 Đóng tàu & công trình ngoài khơi A00, A01, C01, D01 14 18 Máy & tự động hóa xếp dỡ A00, A01, C01, D01 14 18 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 19 22.25 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 21.5 23.5 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 23.75 25 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00, A01, C01, D01 18 22 Máy & tự động công nghiệp A00, A01, C01, D01 15 20.5 Xây dựng công trình thủy A00, A01, C01, D01 14 18 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00, A01, C01, D01 14 18 Xây dựng dân dụng & công nghiệp A00, A01, C01, D01 14 18 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng A00, A01, C01, D01 14 18 Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) A00, A01, C01, D01 19 22 Quản lý công trình xây dựng A00, A01, C01, D01 14 20 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 23 26 Công nghệ phần mềm A00, A01, C01, D01 21.75 24 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính A00, A01, C01, D01 20.25 23 Kỹ thuật môi trường A00, A01, C01, D01 15 20 Kỹ thuật công nghệ hóa học A00, A01, C01, D01 14 18 Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) D01, A01 D10, D14 30 – Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) D01, A01 D10, D14 29.5 – Kinh tế vận tải biển A00, A01, C01, D01 23.75 – Kinh tế vận tải thủy A00, A01, C01, D01 21.5 – Logistics & chuỗi cung ứng A00, A01, C01, D01 25.25 – Kinh tế ngoại thương A00, A01, C01, D01 24.5 – Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 23.25 – Quản trị tài chính kế toán A00, A01, C01, D01 22.75 – Quản trị tài chính ngân hàng A00, A01, C01, D01 22 – Luật hàng hải A00, A01, C01, D01 20.5 – Kinh tế vận tải biển (CLC) A00, A01, C01, D01 18 – Kinh tế ngoại thương (CLC) A00, A01, C01, D01 21 – Điện tự động công nghiệp (CLC) A00, A01, C01, D01 14 19 Công nghệ thông tin (CLC) A00, A01, C01, D01 19 22 Quản lý kinh doanh & Marketing D15, A01 D07, D01 20 – Kinh tế Hàng hải D15, A01 D07, D01 18 – Kinh doanh quốc tế & Logistics D15, A01 D07, D01 21 – Điều khiển tàu biển (Chọn) A00, A01, C01, D01 14 18 Khai thác máy tàu biển (Chọn) A00, A01, C01, D01 14 18

Xem thêm:  Sơ đồ tư duy bài thơ Quê hương dễ nhớ, ngắn gọn - VietJack.com

Học phí Đại học Hàng hải Việt Nam (VMU)

Dựa theo học phí các năm trước, năm 2022 đại học Hàng hải dự kiến sẽ tăng 7%, tương đương:

Chương trình học Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) Chương trình đại trà 337.000 đồng Chương trình CLC 674.000 đồng Chương trình tiên tiến:

  • Các môn học bằng tiếng Việt

674.000 đồng

  • Các môn học bằng tiếng Anh

1.011.000 đồng

Tham khảo chi tiết tại: Học phí trường đại học Hàng hải (VMU) mới nhất

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thẩy ĐH Hàng hải Việt Nam là một trong những ngôi trường đào tạo đa ngành thuộc nhiều lĩnh vực. Với chất lượng đào tạo không ngừng được nâng cao qua từng năm, nhà trường luôn là địa chỉ đáng tin cậy để phụ huynh cả nước gửi gắm con em theo học. Hy vọng những thông tin đã chia sẻ trên đây có giá trị với các bạn sĩ tử đang quan tâm về mức điểm đầu vào của VMU.

Xem thêm điểm chuẩn của một số trường đại học:

Cập nhật điểm chuẩn đại học năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam (VNUF) năm mới nhất

Điểm chuẩn Học viện Tư Pháp năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Lạc Hồng (LHU) năm mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm mới nhất

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.