Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2023

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Diem chuan dai hoc giao thong van tai 2022 moi nhat vua cap nhat chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Trường đại học Giao thông vận tải chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2023

Tên Ngành Điểm Chuẩn Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Ngành Kế toán Đang cập nhật Ngành Tài chính ngân hàng Đang cập nhật Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật Ngành Kinh tế Đang cập nhật Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Đang cập nhật Ngành Khai thác vận tải Đang cập nhật Ngành Kinh tế vận tải Đang cập nhật Ngành Kinh tế xây dựng Đang cập nhật Ngành Quản lý xây dựng Đang cập nhật Ngành Quản lý đô thị và công trình Đang cập nhật Ngành Toán Ứng dụng Đang cập nhật Ngành Khoa học máy tính Đang cập nhật Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật môi trường Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật nhiệt Đang cập nhật Ngành kỹ thuật cơ khí động lực Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật ô tô Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật điện Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật Ngành Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo Đang cập nhật Ngành hệ thống giao thông thông minh Đang cập nhật Ngành kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật Ngành kỹ thuật cơ sở hạ tầng Đang cập nhật Ngành kỹ thuật xây dựng công trình thủy Đang cập nhật Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Đang cập nhật

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2022

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Kinh tếMã Ngành: 7310101Điểm chuẩn: 25.00 Quản trị kinh doanhMã Ngành: 7340101Điểm chuẩn: 25.10 Quản trị kinh doanh (CT CLC Việt – Anh)Mã Ngành: 7340101QTĐiểm chuẩn: 23.95 Tài chính – Ngân hàngMã Ngành: 7340201Điểm chuẩn: 24.95 Kế toánMã Ngành: 7340301Điểm chuẩn: 25.05 Kế toán (CT CLC Việt – Anh)Mã Ngành: 7340301QTĐiểm chuẩn: 23.30 Toán ứng dụngMã Ngành: 7460112Điểm chuẩn: 23.40 Khoa học máy tínhMã ngành: 7480101Điểm chuẩn: 25.25 Công nghệ thông tinMã Ngành: 7480201Điểm chuẩn: 25.90 Công nghệ thông tin (CT CLC Việt – Anh)Mã Ngành: 7480201QTĐiểm chuẩn: 24.65 Công nghệ kỹ thuật giao thôngMã Ngành: 7510104Điểm chuẩn: 22.75 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngMã Ngành: 7510605Điểm chuẩn: 26.25 Kỹ thuật cơ khíMã Ngành: 7520103Điểm chuẩn: 23.60 Kỹ thuật cơ khí (CT CLC Việt – Anh)Mã Ngành: 7520103QTĐiểm chuẩn: 20.55 Kỹ thuật cơ điện tửMã Ngành: 7520114Điểm chuẩn: 24.85 Kỹ thuật nhiệtMã Ngành: 7520115Điểm chuẩn: 21.25 Kỹ thuật cơ khí động lựcMã Ngành: 7520116Điểm chuẩn: 21.65 Kỹ thuật ô tôMã Ngành: 7520130Điểm chuẩn: 24.85 Kỹ thuật điệnMã Ngành: 7520201Điểm chuẩn: 23.60 Kỹ thuật điện tử – viễn thôngMã Ngành: 7520207Điểm chuẩn: 24.10 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáMã Ngành: 7520216Điểm chuẩn: 25.30 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạoMã ngành: 7520218Điểm chuẩn: 24.35 Hệ thống giao thông thông minhMã ngành: 7520219Điểm chuẩn: 17.10 Kỹ thuật môi trườngMã Ngành: 7520320Điểm chuẩn: 21.35 Quản lý đô thị và công trìnhMã Ngành: 7580106Điểm chuẩn: 19 Kỹ thuật xây dựngMã Ngành: 7580201Điểm chuẩn: 21.20 Kỹ thuật xây dựng (CT tiên tiến, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)Mã Ngành: 7580201QTĐiểm chuẩn: 18.45 Kỹ thuật xây dựng công trình thủyMã Ngành: 7580202Điểm chuẩn: 17.25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngMã Ngành: 7580205Điểm chuẩn: 17.00 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu đường bộ Việt – Anh, công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)Mã Ngành: 7580205QTĐiểm chuẩn: 17.00 Kỹ thuật cơ sở hạ tầngMã Ngành: 7580210Điểm chuẩn: 17.35 Kinh tế xây dựngMã Ngành: 7580301Điểm chuẩn: 24.10 Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh)Mã Ngành: 7580301QTĐiểm chuẩn: 22.50 Quản lý xây dựngMã Ngành: 7580302Điểm chuẩn: 23.50 Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh)Mã Ngành: 7580302QTĐiểm chuẩn: 18.55 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã Ngành: 7810103Điểm chuẩn: 24.40 Khai thác vận tảiMã Ngành: 7840101Điểm chuẩn: 24.70 Kinh tế vận tảiMã Ngành: 7840104Điểm chuẩn: 24.20

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT 2022

Chương trình đại trà:

Quản trị kinh doanhMã ngành: 7340101Tổ hợp xét tuyển:A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 27,8

Kế toánMã ngành: 7340301Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 27,67

Tài chính – Ngân hàngMã ngành: 7340201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 28,12

Kinh tếMã ngành: 7310101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 27,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,90

Khai thác vận tảiMã ngành: 7840101Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,92

Kinh tế vận tảiMã ngành: 7840104Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,53

Kinh tế xây dựngMã ngành: 7580301Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,18

Quản lý xây dựngMã ngành: 7580302Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,67

Xem thêm:  Kể lại truyện Thầy bói xem voi bằng lời của mình - Văn 6

Quản lý đô thị và công trìnhMã ngành: 7580106Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,25

Toán ứng dụngMã ngành: 7460112Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm chuẩn: 25,97

Công nghệ kỹ thuật giao thôngMã ngành: 7510104Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07Điểm chuẩn: 26,08

Kỹ thuật môi trườngMã ngành: 7520320Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07Điểm chuẩn: 23,77

Kỹ thuật cơ khíMã ngành: 7520103Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,90

Kỹ thuật nhiệtMã ngành: 7520115Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,17

Kỹ thuật cơ khí động lựcMã ngành: 7520116Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 24,22

Kỹ thuật điệnMã ngành: 7520201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm chuẩn: 27,12

Kỹ thuật điện tử viễn thôngMã ngành: 7520207Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07Điểm chuẩn: 27,62

Hệ thống giao thông thông minhMã ngành: Tổ hợp xét tuyển:Điểm chuẩn: 25,02

Kỹ thuật xây dựngMã ngành: 7580201Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 24,30

Kỹ thuật cơ sở hạ tầngMã ngành: 7580210Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 21,70

Kỹ thuật xây dựng công trình thủyMã ngành: 7580202Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 19,19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngMã ngành: 7580205Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 19,23

Các chương trình chất lượng cao:

Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC quản trị kinh doanh Việt – Anh)Mã ngành: 7340101QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,83

Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh)Mã ngành: 7340301QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 25,95

Công nghệ thông tin Việt – AnhMã ngành: 7480201QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 28,37

Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt – Anh)Mã ngành: 7520103QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 26,73

Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông)Mã ngành: 7580201QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 22,20

Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC)-Cầu – đường bộ Việt – Pháp-Cầu – đường bộ Việt – Anh-Công trình giao thông đô thị Việt – NhậtMã ngành: 7580205QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03Điểm chuẩn: 22,13

Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh)Mã ngành: 7580301QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 24,68

Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt Anh)Mã ngành: 7580302QTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 21,28

Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – Anh cấp bằng)Mã ngành: 7580302LKTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 21

Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole – Pháp cấp bằng)Mã ngành: 7340101LKTổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07Điểm chuẩn: 24,37

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2021

Năm 2021 Đại học Giao thông Vận tải tuyển 4.200 và 1.500 sinh viên cho hai cơ sở Hà Nội và TP HCM. Chỉ tiêu dành cho phương thức xét học bạ khoảng 25% ở mỗi trường. Điểm xét tuyển theo phương thức này là tổng trung bình bậc THPT của ba môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Ngành xét tuyển Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) Điểm Toán Thứ tự nguyện vọng Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 25,15 >=7,40 <=2 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 25,30 >=7,80 <=3 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 24,55 >=7,60 <=2 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25,50 >=8,00 <=8 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 26,35 >=8,80 1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 24,70 >=8,20 <=8 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07 24,60 >=7,80 <=2 Kinh tế vận tải 7840104 A00, A01, D01, D07 24,05 >=7,40 1 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 24,00 >=8,40 <=8 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 22,80 >=6,40 <=3 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 21,10 >=8,20 1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 16,00 >=6,40 1 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, D01, D07 17,15 >=6,80 1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 25,65 >=9,00 <=2 Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D07 23,05 >=8,20 1 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00, A01, D01, D07 22,90 >=6,40 <=2 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, D01, D07 21,20 >=7,20 <=4 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07 24,40 >=8,40 <=2 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 25,05 >=7,80 <=3 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 23,75 >=8,00 <=5 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 22,85 >=8,60 <=5 Kỹ thuật ôtô 7520130 A00, A01, D01, D07 25,10 >=8,60 <=2 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 24,05 >=7,80 <=5 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07 24,35 >=8,60 1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, D07 25,10 >=8,60 <=4 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo` 7520218 A00, A01, D01, D07 23,85 >=8,60 1 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) 7340101 QT A00, A01, D01, D07 23,85 >=7,00 <=5 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 7480201 QT A00, A01, D01, D07 25,35 >=8,60 <=3 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 7340301 QT A00, A01, D01, D07 23,30 >=8,00 <=7 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) 7520103 QT A00, A01, D01, D07 24,00 >=8,40 <=4 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) 7580201 QT-01 A00, A01, D01, D07 16,30 >=6,60 <=2 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 7580201 QT-02 A00, A01, D03, D07 17,90 >=5,20 <=£4 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 7580205 QT A00, A01, D03, D07 16,05 >=6,40 1 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 7580301 QT A00, A01, D01, D07 21,40 >=8,40 <=8

Xem thêm:  Dàn ý phân tích nhân vật Tấm trong truyện Tấm Cám | Văn mẫu 10

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT 2021

Mã Ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Chương trình đại trà: 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 27 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 26,58 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 26,67 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 25,88 7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01, D07 24,73 7840104 Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D07 24,97 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 26,77 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 25,18 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 23,97 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, D07 21,62 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, B00, D01, D07 24,02 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D01, D07 18 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 25,67 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 27,27 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D07 23,52 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, D07 18 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 25,27 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, D07 26,25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 21,10 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 18 Các chương trình chất lượng cao: 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) A00, A01, D01, D03 18 Cầu – đường bộ Việt – Pháp Cầu – đường bộ Việt – Anh Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật 7480201QT Công nghệ thông tin Việt – Anh A00, A01, D01, D07 27,23 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 25,27 7580201QT-01 Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 19,50 7580201QT-02 Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) A00, A01, D01, D07 19,50 7580301QT Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) A00, A01, D01, D07 22,65 7340301QT Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) A00, A01, D01, D07 24,07 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC quản trị kinh doanh Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 25,40

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI 2020

Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT:

Theo đó điểm chuẩn năm nay dao động từ 18 đến 26,65 điểm với phương thức xét tuyển học bạ và 16 – 21 điểm là điểm sàn với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Quản trị kinh doanh 7340101 25,67 Kế toán 7340301 25,57 Kinh tế 7310101 25,40 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 25,40 Khai thác vận tải 7840101 21,40 Kinh tế vận tải 7840104 22,42 Logistics và chuỗi cung ứng 7510605 26,65 Kinh tế xây dựng 7580301 23,32 Toán ứng dụng 7460112 18 Công nghệ thông tin 7480201 26,45 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 20,43 Kỹ thuật môi trường 7520320 20,18 Kỹ thuật cơ khí 7520103 24,62 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 25,90 Kỹ thuật nhiệt 7520115 22,65 Máy xây dựng 7520116 -01 18 Cơ giới hóa xây dựng cầu đường Cơ khí giao thông công chính Kỹ thuật phương tiện đường sắt 7520116 -02 18 Tàu điện – metro Đầu máy – toa xe Kỹ thuật máy động lực 7520116 -03 18 Kỹ thuật ô tô 7520130 26,18 Kỹ thuật điện 7520201 23,48 Kỹ thuật điện – điện tử viễn thông 7520207 23,77 Kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa 7520216 25,77 Kỹ thuật xây dựng 7580201 19,5 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 18 Cầu đường bộ 7580205-01 19,5 Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 7580205-02 18 Cầu hầm, Đường hầm và metro 7580205-03 18 Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị 7580205-04 18 Đường ô tô và sân bay, Cầu đường ô tô và sân bay 7580205-05 18 Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 7580205-06 18 Tự động hóa thiết kế cầu đường 7580205-07 18 Điạ kỹ thuật, Kỹ thuật GSI và trắc địa công trình 7580205-08 18 Quản lý xây dựng 7580302 21,88 Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) 7580205QT 18 Cầu – đường bộ Việt – Pháp Cầu – đường bộ Việt – Anh Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật Công nghệ thông tin Việt – Anh 7480201QT 25,17 Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt – Anh) 7520103QT 23 Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) 7580201QT-01 18 Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) 7580201QT-02 19,5 Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) 7580301QT 19,5 Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) 7340301QT 20,27

Xem thêm:  Tổ chức sinh hoạt chi đoàn chủ điểm, tháng 3 năm 2023 Chủ đề

– Thí sinh nhập học từ 8h00 ngày 28/07/2020 đến 17h00 ngày 04/09/2020 (trừ thứ 7, Chủ nhật) tại P.209 nhà A9-Trường ĐH GTVT.

Điểm sàn đủ điều kiện xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN Quản trị kinh doanh 7340101 19 Kế toán 7340301 18 Kinh tế 7310101 17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 17 Khai thác vận tải 7840101 16 Kinh tế vận tải 7840104 16 Logistics và chuỗi cung ứng 7510605 20 Kinh tế xây dựng 7580301 17 Toán ứng dụng 7460112 16 Công nghệ thông tin 7480201 21 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 16 Kỹ thuật môi trường 7520320 16 Kỹ thuật cơ khí 7520103 18 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18 Kỹ thuật nhiệt 7520115 16 Máy xây dựng 7520116 -01 16 Cơ giới hóa xây dựng cầu đường Cơ khí giao thông công chính Kỹ thuật phương tiện đường sắt 7520116 -02 16 Tàu điện – metro Đầu máy – toa xe Kỹ thuật máy động lực 7520116 -03 16 Kỹ thuật ô tô 7520130 21 Kỹ thuật điện 7520201 17 Kỹ thuật điện – điện tử viễn thông 7520207 17 Kỹ thuật điều khiển và tự đông hóa 7520216 19 Kỹ thuật xây dựng 7580201 17 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 16 Cầu đường bộ 7580205-01 17 Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ 7580205-02 17 Cầu hầm, Đường hầm và metro 7580205-03 16 Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị 7580205-04 16 Đường ô tô và sân bay, Cầu đường ô tô và sân bay 7580205-05 16 Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 7580205-06 16 Tự động hóa thiết kế cầu đường 7580205-07 16 Điạ kỹ thuật, Kỹ thuật GSI và trắc địa công trình 7580205-08 16 Quản lý xây dựng 7580302 17 Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông (3 chương trình CLC) 7580205QT 16 Cầu – đường bộ Việt – Pháp Cầu – đường bộ Việt – Anh Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật Công nghệ thông tin Việt – Anh 7480201QT 19 Kỹ thuật cơ khí (cơ khí ô tô Việt – Anh) 7520103QT 17 Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng tiên tiến công trình giao thông) 7580201QT-01 16 Kỹ thuật xây dựng (chương trình CLC vật liệu và công nghệ xây dựng Việt Pháp) 7580201QT-02 16 Kinh tế xây dựng (chương trình CLC kinh tế xây công trình giao thông Việt Anh) 7580301QT 16 Kế toán (chương trình CLC kế toán tổng hợp Việt Anh) 7340301QT 17

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI 2019

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 18 Công nghệ thông tin 7480201 17 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 7510203 16 Hệ thống thông tin 7480104 16 Kế toán 7340301 16 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16 Điện tử – viễn thông 7510302 15.5 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 15.5 Kinh tế xây dựng 7580301 15.5 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201 15.5 Quản trị doanh nghiệp 7340101 15 Khai thác vận tải 7840101 15 Thương mại điện tử 7340122 15 Công nghệ Kỹ thuật giao thông 7510104 14.5

Các thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hai cách sau:

-Cách 1: Nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia (bản gốc) và nhận giấy báo nhập học trực tiếp tại trường: Tầng 4 nhà A8, Trường Đại học GTVT, số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.

-Cách 2: Gửi chuyển phát nhanh Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG (Bản gốc) cùng 1 phong bì ghi rõ địa chỉ và số điện thoại của người nhận giấy báo nhập học theo địa chỉ: Trường Đại học GTVT, số 3 phố Cầu Giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội.

-Thí sinh làm theo hướng dẫn trong giấy báo nhập học để thực hiện nhập học. Về mức học phí của nhà trường như sau: Theo quy định về học phí của Chính phủ

+ Đối với khối kỹ thuật: 245.000đ/1 tín chỉ.

+ Đối với khối Kinh tế: 208.000đ/1 tín chỉ.

-Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm 2015 đến năm 2021, lộ trình tăng học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 10% cho mỗi năm tiếp theo.

Trên đây là điểm chuẩn đại học giao thông vận tải các thí sinh có nguyện vọng xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi về trường để hoàn tất thủ tục.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất.

PL.

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.