TOP 9 Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới)

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về De thi hoc ki 2 mon tin hoc 6 nam 2021 2022 sach ket noi tri thuc voi cuoc chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

TOP 9 Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, có đáp án, bảng đặc tả và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 theo chương trình mới.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 6 luyện giải đề, nắm được cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý, để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2022 – 2023. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn, Toán. Mời thầy cô và các em cùng tải về miễn phí:

Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 môn Tin học 6

PHÒNG GDĐT TP……..

TRƯỜNG THCS………

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023Môn: Tin học – Lớp 6Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai:

A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọngB. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơnC. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con sốD. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát…

Câu 2: Sử dụng lệnh Inset/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột và số hàng

A. 10 cột, 10 hàngB. 10 cột, 8 hàngC. 8 cột, 8 hàngD. 8 cột, 10 hàng

Câu 3: Lệnh Find được sử dụng khi:

A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bảnB. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bảnC. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bảnD. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản

Câu 4: Thuật toán là:

A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.C. Một ngôn ngữ lập trình.D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.

Câu 5: Thuật toán có thể mô tả theo hai cách nào:

A. Sử dụng các biến và dữ liệuB. Sử dụng đầu vào và đầu raC. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khốiD. Sử dụng phần mềm và phần cứng

Câu 6: Mục đích của sơ đồ khối là:

A. Để mô tả chi tiết 1 chương trìnhB. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu” về thuật toánC. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toánD. Để chỉ dẫn máy tính thực hiện thuật toán

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7: (1đ) Tại sao phải tìm kiếm và thay thế văn bản?

Câu 8: (2đ): Em hãy tìm đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây

a, Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b

b, Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b

Câu 9 (2đ) Em hãy quan sát sơ đồ khối ở hình bên và cho biết sơ đồ này mô tả thuật toán gì? Xác định đầu vào và đầu ra của thuật toán.

Câu 10 (2đ)

Em hãy nêu ví dụ về thuật toán giải quyết một nhiệm vụ trong thực tế. Hãy xác định đầu vào, đầu ra và các bước thực hiện thuật toán để giải quyết nhiệm vụ đó

Xem thêm:  Nghị luận về ý nghĩa của cách sống ở thế chủ động (10 Mẫu) - Văn 12

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 6

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Mỗi ý đúng được 0.5đ

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

B

B

B

C

C

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu

Hướng dẫn chấm

Điểm

Câu 7

-Giúp người sử dụng tìm kiếm và thay thế, chỉnh sửa nhanh nội dung văn bản

(1đ)

Câu 8

a, Thuật toán tính trung bình cộng của hai số a, b

Đầu vào: hai số a, b

Đầu ra: Trung bình cộng của 2 số a, b

b, Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b

Đầu vào: hai số tự nhiên a, b

Đầu ra: ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và b

(1đ)

(1đ)

Câu 9

Thuật toán tính tổng hai số a và b

Đầu vào: hai số a, b

Đầu ra: Trung bình cộng của 2 số a, b

Câu 10

Có thể kể ra 1 số công việc như: Luộc rau, rán trứng, gấp quần áo, vẽ tranh…

Tùy từng ví dụ cụ thể HS nêu rõ được đầu vào và đầu ra của thuật toán

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 6

TT

Chủ đề

Mức độ đánh giá

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ (%)

Tổng điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Chủ đề 5. Ứng dụng tin học

2

C1

C2

1

C9

10

20

3

2

Chủ đề 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

2

C3

C4

2

C5

C6

2

C7

C8

1

C10

20

50

7

Số câu

4

2

2

1

1

6

5

10

Số điểm

2

1

3

2

2

3

7

10

Tỉ lệ (%)

20%

40%

20%

20%

30%

70%

100%

Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Tin học 6

TT

Chủ đề

Mức độ đánh giá

1

Chủ đề 5. Ứng dụng tin học

Kiến thức:

– Trình bày được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản

– Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng văn bản

– Chỉ rõ được tác dụng của các công cụ tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản

Kỹ năng:

Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế để làm bài tập theo yêu cầu

2

Chủ đề 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Kiến thức:

– Trình bày được sơ lược thuật toán

– Chỉ rõ được các cấu trúc điều khiển thuật toán đã học

Kỹ năng

– Mô tả được thuật toán đơn giản

Đề thi học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 môn Tin học 6

A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)

Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:

A. Chọn thẻ home -> Editing -> FindB. Nhấn tổ hợp CTRL + FC. Tất cả 2 đáp án đều đúngD. Tất cả 2 đáp án đều sai

Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:

a. Nháy chuột vào thẻ Home.b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.c. Trong nhóm lệnh EditingFind.

Trật tự sắp xếp:

A. a – b – c B. a – c – b C. c – a – b D. b – a – c

Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,…B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.

Xem thêm:  Ban hành Quy định Chuẩn chương trình đào tạo các ... - Bộ Giáo dục

Câu 4: Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau:

A. Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table – Insert – Rows Above hoặc Rows Below.B. Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table – Insert – Cells – Insert Entire Row.C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab.D. Tất cả các thao tác trên đều đúng.

Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?

A. Format/Font B. Home /ParagraphC. Page Layout/Page SetupD. Format/Paragraph

Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?

A. Time New RomanB. VNI-TimesC. VNI-TopD. Cả B và C đều đúng

Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy:

1. Tạo sơ đồ tư duy mới2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ3. Tạo chủ đề chính4. Tạo chủ đề nhánh5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn

A. 1-3-4-5-2.B. 1-2-3-4-5.C. 5-1-2-3-4.D. 5-4-3-2-1.

Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?

A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học.B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề chính xung quanh chủ đề trung tâm.C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào.D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp.

Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.B. Phải tạo ra hết các chủ đề con chủ đề rồi mới có thể triển khai chi tiết được cho một chủ đề con.C. Không thể di chuyển được vị trí sơ đồ tư duy đang vẽ trên màn hình.D. Muốn xóa được chủ đề phải lần lượt xóa tất cả các chủ đề con của nó trước.

Câu 10: Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện?

A. File→ NewB. File→ OpenC. File→ SaveD. Edit→ New

Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề mẹ thì chủ đề con là:

A. BốB. MẹC. AnhD. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 12: Input là gì?

A. Thông tin vào.B. Thông tin ra.C. Thuật toán.D. Chương trình.

Câu 13: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?

A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.

Câu 14: Với mỗi phát biểu sau đây, hãy cho biết phát biểu đó là sai:

A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán.B. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán.C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán.D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán.E. Đáp án A, D đều sai.

B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?

Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả của đoạn chương trình sau?

i := 5;

Dem:=0;

Tong:=0;

While i>=1 do

Begin

i := i – 1;

Dem:=Dem+1;

Tong:=Tong+1;

End;

Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong);

Câu 3: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê.

Câu 3

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 6

A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Xem thêm:  Dàn ý tả lại một trận bóng đá ở trường em, hay, tuyển chọn - Thủ thuật

(Mỗi câu đúng được 0,5đ)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

C

D

C

A

A

B

A

A

D

A

C

E

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

(1,0đ)

Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:

while <điều kiện> do ; trong đó:

+ Điều kiện: thường là 1 phép so sánh

+ Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.

0,5

0,25

0,25

2

(1,0đ)

– Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện 5 lần vì i = 5 mỗi lần kiểm tra i>=1 thì giảm i đi 1 đơn vị qua câu lệnh i := i – 1; Thông qua biến Dem ta biết số lần lặp là 5. Vậy câu lệnh được thực hiện 5 lần.

– Kết quả của đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15

0,5

0,5

3

(1,0đ)

Thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy dưới dạng liệt kê là:

Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2…, aN

Bước 2. i = 0, k= 0,

Bước 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1;

Bước 4. i = i + 1

Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc;

Bước 6. Quay lại bước 3.

0,125

0,125

0,125

0,125

0,25

0,25

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 6

Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản

– Biết được cách sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế.

– Trình bày được tác dụng của công cụ tìm kiếm và thay thế

Số câu

1

1

2

Số điểm

0,5

0,5

1,0

Tỉ lệ (%)

5

5

10

2. Trình bày thông tin ở dạng bảng

– HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng.

HS hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng.

Số câu

1

1

2

Số điểm

0,5

0,5

1,0

Tỉ lệ (%)

5

5

10

3. Sơ đồ tư duy

Hs biết được các chức năng cơ bản chung của phần mềm sơ đồ tư duy.

HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy.

Số câu

2

1

3

Số điểm

1,0

0,5

1,5

Tỉ lệ (%)

10

5

15

4. Khái niệm thuật toán

– Biết thuật toán rất thông dụng, có nhiều việc thường ngày ta vẫn thực hiện theo thuật toán.

Diễn tả được sơ lược thuật toán là gì, nêu được ví dụ minh họa.

Số câu

1

1

2

Số điểm

0,5

0,5

1,5

Tỉ lệ (%)

5

5

15

5. Mô tả thuật toán. Cấu trúc tuần tự trong thuật toán

– Biết được chương trình máy tính là gì và quan hệ của chương trình máy tính với thuật toán.

Hiểu được tại sao cần mô tả thuật toán cho tốt.

Mô tả được cấu trúc tuần tự trong thuật toán

Số câu

1

1

1

3

Số điểm

0,5

0,5

1,0

2,0

Tỉ lệ (%)

5

5

10

20

6. Cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán

Biết được cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán là gì và khi nào trong trong thuật toán có cấu trúc rẽ nhánh

Thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh thông qua các bài toán cụ thể.

Số câu

2

1

3

Tỉ lệ (%)

10

10

20

Số điểm

1,0

1,0

2,0

7. Cấu trúc lặp trong thuật toán

– Biết được cấu trúc lặp trong thuật toán là gì và khi nào trong trong thuật toán có cấu trúc lặp

Thể hiện được cấu trúc lặp khi biết và khi không biết trước số lần lặp cần làm.

Số câu

1

1

2

Số điểm

0,5

1,0

1,0

Tỉ lệ (%)

5

10

10

Tổng số câu

9

5

1

2

17

Tổng số điểm

4,5

2,5

1,0

2,0

10

Tỉ lệ (%)

45

25

30

100

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.