Trường Đại học Hàng hải – Trang Tuyển Sinh
Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về đại học hàng hải ở đâu chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam được thành lập năm 1956, là trường trọng điểm quốc gia đẳng cấp quốc tế, trung tâm đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật các cấp phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế biển Việt Nam lớn nhất nước. Trường đào tạo đa ngành, đa cấp các lĩnh vực đào tạo bao trùm các lĩnh vực kinh tế. Đặc biệt còn đào tạo và huấn luyện cho cả nước các thuyền trưởng, máy trưởng, các sĩ quan hàng hải đạt trình độ khu vực và quốc tế. Với sứ mạng đi đầu cho công cuộc đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục đại học nước nhà, năm học 2020 Trường Đại học Hàng Hải tiếp tục tuyển sinh theo phương thức xét tuyển, mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây của Trang tuyển sinh.
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
- Mã trường: HHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông – Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: [email protected]
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/daihochanghaivietnam/
Hình ảnh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Trong năm 2020, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 46 chuyên ngành đào tạo bậc đại học cụ thể như sau:
Chuyên ngành
Mã chuyên ngành
Tổ hợp Xét tuyển
Chỉ tiêu
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (27 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển
7840106D101
A00
A01
C01
D01
130
2. Khai thác máy tàu biển
7840106D102
90
3. Quản lý hàng hải
7840106D129
30
4. Điện tử viễn thông
7520207D104
90
5. Điện tự động giao thông vận tải
7520216D103
45
6. Điện tự động công nghiệp
7520216D105
90
7. Tự động hóa hệ thống điện
7520216D121
90
8. Máy tàu thủy
7520122D106
45
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
7520122D107
45
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi
7520122D108
45
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ
7520103D109
45
12. Kỹ thuật cơ khí
7520103D116
90
13. Kỹ thuật cơ điện tử
7520103D117
60
14. Kỹ thuật ô tô
7520103D122
60
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh
7520103D123
45
16. Máy & tự động công nghiệp
7520103D128
45
17. Xây dựng công trình thủy
7580203D110
45
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải
7580203D111
45
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp
7580201D112
75
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
7580205D113
45
21. Công nghệ thông tin
7480201D114
100
22. Công nghệ phần mềm
7480201D118
45
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính
7480201D119
45
24. Kỹ thuật môi trường
7520320D115
90
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học
7520320D126
45
26. Quản lý công trình xây dựng
7580201D130
30
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2)
Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 01/06/2020
7580201D127
H01, H02
H03, H04
30
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
28. Tiếng Anh thương mại
Tiếng Anh hệ số 2
7220201D124
D01, A01
D10, D14
90
29. Ngôn ngữ Anh
7220201D125
90
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
30. Kinh tế vận tải biển
7840104D401
A00, A01
C01, D01
135
31. Kinh tế vận tải thủy
7840104D410
60
32. Logistics & chuỗi cung ứng
7840104D407
135
33. Kinh tế ngoại thương
7340120D402
130
34. Quản trị kinh doanh
7340101D403
80
35. Quản trị tài chính kế toán
7340101D404
135
36. Quản trị tài chính ngân hàng
7340101D411
45
37. Luật hàng hải
7380101D120
90
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
38. Kinh tế vận tải biển (CLC)
7840104H401
A00, A01
C01, D01
90
39. Kinh tế ngoại thương (CLC)
7340120H402
80
40. Điện tự động công nghiệp (CLC)
7520216H105
60
41. Công nghệ thông tin (CLC)
7480201H114
60
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
42. Quản lý kinh doanh & Marketing
7340101A403
D15, A01
D07, D01
80
43. Kinh tế Hàng hải
7840104A408
60
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics
7340120A409
80
CHƯƠNG TRÌNH CHỌN (02 Chuyên ngành)
45. Điều khiển tàu biển
7840106S101
A00, A01
C01, D01
30
46. Khai thác máy tàu biển
7840106S102
30
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
Chương trình chuẩn
Chuyên ngành
Năm 2018
Năm 2019
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo học bạ THPT
Kinh tế vận tải biển
19
20,75
–
Kinh tế vận tải thủy
17.5
19
–
Logistics và chuỗi cung ứng
20
22
–
Kinh tế ngoại thương
20.5
21,25
–
Quản trị kinh doanh
18.5
20
–
Quản trị tài chính kế toán
18.0
19,75
–
Quản trị tài chính ngân hàng
17.5
19,25
–
Luật hàng hải
16.0
17
–
Điều khiển tàu biển
14.5
15
16
Khai thác máy tàu biển
14.0
14
16
Quản lý hàng hải
–
14,75
20
Điện tử viễn thông
14.0
15,5
20,5
Điện tự động tàu thủy
14.0
14
16
Điện tự động công nghiệp
17.5
18,75
21,5
Tự động hóa hệ thống điện
14.0
14,25
19,5
Máy tàu thủy
14.0
14
16
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
14.0
14
16
Đóng tàu và công trình ngoài khơi
14.0
14
16
Máy và tự động công nghiệp
14.0
14
16
Máy và tự động hóa xếp dỡ
14.0
14,5
16
Kỹ thuật cơ khí
14.0
17,5
18
Kỹ thuật cơ điện tử
14.0
18,25
19,5
Kỹ thuật ô tô
14.0
20,25
22
Kỹ thuật nhiệt lạnh
14.0
16,25
18,5
Xây dựng công trình thủy
14
14
16
Kỹ thuật an toàn hàng hải
14
14
16
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
14
14
16
Kiến trúc và nội thất
20
20
22,5
Kỹ thuật cầu đường
14
14
16
Công nghệ thông tin
18
20,25
24
Công nghệ phần mềm
17
18,75
22,5
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính
15.5
17
18,5
Kỹ thuật môi trường
14
14
18
Kỹ thuật công nghệ hóa học
14
14
16
Quản lý công trình xây dựng
–
14
16
Tiếng Anh thương mại
25
27,75
–
Ngôn ngữ Anh
25.5
27,50
–
Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành
Năm 2018
Năm 2019
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo học bạ THPT
Điện tự động công nghiệp (CLC)
14
14
19
Công nghệ thông tin (CLC)
14
15,5
21
Kinh tế vận tải biển (CLC)
14.5
14
–
Kinh tế ngoại thương (CLC)
16
17,25
–
Chương trình tiên tiến
Chuyên ngành
Năm 2018
Năm 2019
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo học bạ THPT
Kinh tế Hàng hải
16
15
–
Kinh doanh quốc tế và logistics
18.5
18,75
–
Quản lý kinh doanh và marketing
17.5
17,5
–
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc tương đương
2. Thời gian xét tuyển
– Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020.
+ Thời gian nộp hồ sơ theo lịch của Bộ GD&ĐT;
+ Thí sinh đăng ký tại các trường THPT hoặc các điểm tiếp nhận đăng ký do các Sở GD&ĐT quy định.
– Đối với phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/09/2020 đến 15/09/2020;
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
– Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ)
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2020 đến 15/09/2020;
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện.
– Đối với các thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật dùng trong xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc & nội thất:
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2020 – 18/08/2020. Tổ chức thi vào 22 và 23/08/2020.
+ Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện;
+ Lệ phí thi tuyển: 300.000 đồng.
3. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng kết hợp (theo mẫu)
– Bản sao công chứng chứng chỉ Tiếng Anh trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2020) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ trung học phổ thông công chứng đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.
+ Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/1 nguyện vọng.
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Hàng hải tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi trung học phổ thông quốc gia năm 2020
– Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:
+ Hình thức 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc tương đương trong thời hạn
Hình thức 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học trung học phổ thông, áp dụng đối với những thí sinh thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ (27 chuyên ngành).
Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2017, 2018, 2019,2020 có hạnh kiểm khá trở lên. Xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Chuyên ngành Kiến trúc & nội thất sử dụng kết quả thi Vẽ mỹ thuật năm 2019 của các trường ĐH khác trong xét tuyển.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệp. Chỉ áp dụng cho 02 chuyên ngành Điều khiển tàu biểnvà Khai thác máy tàu biển.
6. Quy định học
Xen chi tiết tại đây.
Như vậy, với thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Hàng Hải ở trên hy vọng sẽ giúp thí sinh chuẩn bị hành trang và tâm lý cho kì thi xét tuyển sắp tới. Chúc các em thành công, đạt kết quả cao nhất!.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]