Cu + H2SO4 (đặc,nóng) → CuSO4 + SO2 + H2O | Cu ra CuSO4

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Cu h2so4 cuso4 so2 h2o chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Đồng . Mời các bạn đón xem:

Phương trình Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng.

– Chất rắn màu đỏ Đồng (Cu) tan dần trong dung dịch và sủi bọt khí do khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2) sinh ra.

3. Điều kiện phản ứng

– Nhiệt độ

4. Tính chất hóa học

4.1. Tính chất hóa học của Cu

Tác dụng với phi kim:

Cu phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CuO bảo vệ nên Cu không bị oxi hoá tiếp tục.

2Cu + O2 overset{t^{o} }{rightarrow} CuO

Khi tiếp tục đun nóng tới (800-1000oC)

CuO + Cu overset{t^{o} }{rightarrow} Cu2O (đỏ)

Tác dụng với Cl2, Br2, S…

Cu + Cl2 overset{t^{o} }{rightarrow} CuCl2

– Tác dụng với axit:

  • Cu không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.

Khi có mặt oxi, Cu tác dụng với dung dịch HCl, nơi tiếp xúc giữa dung dịch axit với không khí.

Xem thêm:  Mục lục sách giáo khoa (SGK) Hóa 11 - Lý thuyết và bài tập Hóa học

2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2 H2O

  • Với HNO3, H2SO4 đặc :

Cu + 2H2SO4 đ → CuSO4 + SO2 + H2O

Cu + 4HNO3 đ → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

– Tác dụng với dung dịch muối

Khử được ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch muối.

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

4.2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc

Axit sunfuric đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh với tính chất hóa học nổi bật như:

  • Tác dụng với kim loại: Khi cho mảnh Cu vào trong H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh và có khí bay ra với mùi sốc.

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

  • Tác dụng với phi kim tạo thành oxit phi kim + H2O + SO2.

C + 2H2SO4 → CO2 + 2H2O + 2SO2 (nhiệt độ)

2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O

  • Tác dụng với các chất khử khác.

2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

  • H2SO4 còn có tính háo nước đặc trưng như đưa H2SO4 vào cốc đựng đường, sau phản ứng đường sẽ bị chuyển sang màu đen và phun trào với phương trình hóa học như sau.

C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4.11H2O

5. Cách thực hiện phản ứng

– Cho vào ống nghiệm 1,2 lá đồng, nhỏ từ từ vừa đủ dung dịch H2SO4 đặc, sau đó đun nóng nhẹ ống nghiệm

6. Bạn có biết

– H2SO4 đặc, nóng tác dụng với đồng, sinh ra khí lưu huỳnh đioxit SO2 và dung dịch CuSO4 màu xanh lam.

7. Bài tập liên quan

Xem thêm:  Cân bằng phương trình C2H2 + H2 → C2H4 - Toppy.vn

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Đồng (Cu) và hợp chất:

Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.