Ag + O3 → Ag2O + O2 | Ag ra Ag2O – VietJack.com

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về Ag o3 ag2o o2 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Phản ứng Ag + O3 → Ag2O + O2

Ag + O3 → Ag2O + O2 | Ag ra Ag2O (ảnh 1)

1. Phương trình phản ứng giữa O3 và Ag

2Ag + O3 → Ag2O + O2

O3 oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt). Ở điều kiện bình thường, O2 không oxi hóa được Ag, nhưng O3 oxi hóa Ag thành Ag2O.

2. Điều kiện để phản ứng giữa O3 và Ag

Ở nhiệt độ thường

3. Tính chất hoá học của Ag

Bạc kém hoạt động. Ag → Ag+ + 1e

3.1. Tác dụng với phi kim

– Bạc không bị oxi hóa trong không khí dù ở nhiệt độ cao.

Tác dụng với ozon

2Ag + O3 → Ag2O + O2

3.2. Tác dụng với axit

Bạc không tác dụng với HCl và H2SO4 loãng, nhưng tác dụng với các axit có tính oxi hóa mạnh, như HNO3hoặc H2SO4 đặc, nóng.

3Ag + 4HNO3 (loãng) → 3AgNO3 + NO + 2H2O

2Ag + 2H2SO4 (đặc, nóng) → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O

3.3. Tác dụng với các chất khác

– Bạc có màu đen khi tiếp xúc với không khí hoặc nước có mặt hidro sunfua:

4Ag + 2H2S + O2 (kk) → 2Ag2S + 2H2O

– Bạc tác dụng được với axit HF khi có mặt của oxi già:

2Ag + 2HF (đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O

2Ag + 4KCN (đặc) + H2O2 → 2K[Ag(CN)2] + 2KOH

4. Tính chất hoá học của Ozon

Xem thêm:  Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O - Tailieumoi.vn

Ozon kém bền và có tính oxi hóa mạnh, mạnh hơn oxi.

4.1. Ozon là chất kém bền

Ozon bị phân hủy ngay ở điều kiện thường tạo thành oxi nguyên tử và oxi phân tử.

O3 O2 + O

4.2. Ozon tác dụng với kim loại

O3 oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt). Ở điều kiện bình thường, O2 không oxi hóa được Ag, nhưng O3 oxi hóa Ag thành Ag2O:

2Ag + O3 → Ag2O + O2

4.3. Ozon tác dụng với dung dịch KI

Ozon đẩy được iot ra khỏi dung dịch kali iotua (O2 không có tác dụng được với dung dịch KI)

2KI-1 + O30 → 2KO-2H + I20 + O2

Lưu ý: Dung dịch KI và hồ tinh bột là thuốc thử để nhận ra ozon.

5. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố oxi là

A. tính oxi hóa mạnh.

B. tính khử mạnh.

C. tính oxi hóa yếu.

D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

Lời giải:

Câu 2. Ở nhiệt độ thường

A. O2 không oxi hóa được Ag, O3 oxi hóa được Ag.

B. O2 oxi hóa được Ag, O3 không oxi hóa được Ag.

C. Cả O2 và O3 đều không oxi hóa được Ag.

D. Cả O2 và O3 đều oxi hóa được Ag.

Lời giải:

Câu 3. Để phân biệt các khí không màu: HCl, CO2, O2 và O3 phải dùng lần lượt các hóa chất là?

Xem thêm:  Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O - THPT Lê Hồng Phong

A. nước vôi trong, quỳ tím, dung dịch KI

B. Qùy tím ẩm, vôi sống, dung dịch KI có hồ tinh bột.

C. Qùy tím ẩm, nước vôi trong, dung dịch KI có hồ tinh bột.

D. dung dịch NaOH, dung dịch KI có hồ tinh bột.

Lời giải:

Câu 4. Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. KMnO4 K2O + MnSO4 + O2

B. 2KClO3 2KCl + 3O2

C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2

D. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O

Lời giải:

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau?

A. Ag và O3

B. CO và O2

C. Mg và O2

D. CO2 và O2

Lời giải:

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.