Ngày 7 Tháng 5 Năm 2022 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Chào mừng bạn đến với pgdgiolinhqt.edu.vn trong bài viết về 7/5 âm là bao nhiêu dương 2022 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Lịch âm dươngDương lịch: Thứ 7, ngày 07/05/2022 Ngày Âm Lịch 07/04/2022 – Ngày Canh Thân, tháng Ất Tị, năm Nhâm Dần Nạp âm: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) – Hành Mộc Tiết Lập hạ – Mùa Hạ – Ngày Hắc đạo Thiên hình

Ngày Hắc đạo Thiên hình: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xem thêm:  200000 Yen Nhật đến Đồng việt nam | Đổi ... - Exchange Rates

Hợp – Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, ThìnTuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm DầnTuổi xung tháng: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bình Tốt cho mọi việc

Nhị thập bát tú: Sao Đê Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.Việc không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.Ngoại lệ: Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Ngũ phú*: Tốt mọi việcTục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thúLục hợp*: Tốt mọi việcNguyệt đức*: Tốt mọi việcSao xấu: Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tàiHoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhàHà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việcLôi công: Xấu với xây dựng nhà cửaNguyệt hình: Xấu mọi việcNgũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángHoang vu: Xấu mọi việcTam nương*: Xấu mọi việcTiểu không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtDương công kỵ*: Xấu mọi việc

Xuất hành: Ngày xuất hành: Đường phong – Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc – Tài Thần: Tây Nam – Hạc thần: Đông NamGiờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Xem thêm:  Bé 4 tháng nặng bao nhiêu kg? Con đã biết làm gì? Ăn uống ra sao?

Bành tổ bách kỵ nhật:Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngangNgày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

Rate this post

KevinNguyen

Kevin Nguyễn - Người quản trị nội dung web là một chuyên gia sáng tạo và chuyên nghiệp trong việc quản lý, phát triển và duy trì nội dung website. Với khả năng phân tích và đánh giá thông tin chính xác, anh/chị đảm bảo cung cấp thông tin hữu ích và đáng tin cậy cho cộng đồng.